Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
40 Cards in this Set
- Front
- Back
I often overwork and always suffer from stress and anxiety.
|
Tôi thường làm việc quá sức và luôn luôn bị căng thẳng và lo âu.
|
|
Don't send a letter, just send an email. People don't like snail mail.
|
Đừng gửi thư, hãy gửi email. Mọi người không thích thư ốc sên (thư gửi qua bưu điện) đâu.
|
|
You should always bargain when you buy anything at the night market.
|
Bạn nên luôn luôn trả giá khi bạn mua bất cứ gì tại chợ đêm.
|
|
I don't have a credit card. Can I pay in cash?
|
Tôi không có thẻ tín dụng. Tôi có thể trả bằng tiền mặt không?
|
|
Hope that the teacher won't check the previous lesson.
|
Hy vọng thầy không kiểm tra bài cũ.
|
|
What time is the post office closed?
|
Mấy giờ thì bưu điện đóng cửa?
|
|
Stop talking nonsense and go back to work.
|
Đừng có nói chuyện bậy bạ nữa và quay trở lại làm việc đi.
|
|
Nothing's cheaper. It is a real bargain.
|
Không có gì rẻ hơn nữa đâu. Đúng là giá hời đấy.
|
|
It looks like Apple's, but at that price, it's a knockoff.
|
Nó trông giống hàng của Apple, nhưng với giá đó thì nó là hàng giả kém chất lượng.
|
|
I often check and reply to emails in the evening before going to bed.
|
Tôi thường kiểm tra và trả lời email vào buổi tối trước khi đi ngủ.
|
|
A man has been fined $50 for not putting rubbish in a bin.
|
Có một người (đàn ông) đã bị phạt 50 đô la vì không bỏ rác vào thùng rác.
|
|
We will wait until we see the train
|
Chúng tôi sẽ chờ cho tới khi chúng tôi thấy chiếc xe lửa.
|
|
I love everybody, including myself.
|
Tôi yêu tất cả mọi người, kể cả bản thân mình.
|
|
I would have stepped on the brake .
|
Lẽ ra tôi đã đạp thắng xe rồi.
|
|
Stop at the next garage for a fill-up.
|
Hãy đỗ lại ở nơi sửa xe tới để đổ đầy bình xăng.
|
|
Do you know where the bus station is?
|
Bạn có biết bến xe buýt ở đâu không?
|
|
I'm sorry, I don't know. But the guard over there should know.
|
Xin lỗi, tôi không biết. Nhưng anh bảo vệ đằng kia chắc biết.
|
|
Go straight until you pass a supermarket on your left .
|
Cứ đi thẳng cho đến khi bạn đi qua một siêu thị bên tay trái.
|
|
Take the second on the right .
|
Hãy rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai nhé.
|
|
It's this way. You can't miss it .
|
Nó ở phía này. Nó rất dễ nhận ra (bạn không thể nhầm nó với cái gì khác).
|
|
I will meet you at the station when your train comes along
|
Tôi sẽ gặp bạn tại nhà ga lúc tàu của bạn đến.
|
|
Tourists should avoid travelling by cyclo when it gets dark.
|
Du khách nên tránh đi xích lô khi trời tối.
|
|
They are loading cargo onto a ship.
|
Họ đang chất hàng lên một tàu thủy.
|
|
The policeman took a deep breath and blew into his whistle.
|
Viên cảnh sát hít thật sâu và thổi vào cái còi của mình.
|
|
The beach is good for swimming but bad for surfing .
|
Bãi biển đó để bơi thì tốt nhưng để lướt sóng thì không thích hợp.
|
|
Could you tell me the way to the post office?
|
Anh chỉ cho tôi đường tới bưu điện được không?
|
|
At the next crossroads, you'll find a big hospital on the right.
|
Tại ngã tư tiếp theo, bạn sẽ thấy một bệnh viện lớn nằm bên tay phải.
|
|
Take the right fork after crossing a large wood bridge .
|
Sau khi qua cây cầu gỗ lớn, rẽ phải tại ngã ba đường.
|
|
Keep driving for another 200 meters and then turn right.
|
Cứ lái xe thêm khoảng 200 mét nữa rồi rẽ phải.
|
|
Take this road and go straight ahead .
|
Hãy đi đường này và đi thẳng về phía trước.
|
|
Passengers aren't allowed to smoke .
|
Hành khách không được phép hút thuốc.
|
|
I was sitting in the back of the car when we crashed.
|
Tôi đang ngồi ở hàng ghế sau trên xe khi chúng tôi đụng vào xe khác.
|
|
How annoying! I didn't catch up the bus.
|
Chán ghê! Tôi không đón kịp xe buýt.
|
|
Book bus and boat tickets here.
|
Đặt vé xe buýt và vé tàu tại đây.
|
|
They barged their way through the crowd.
|
Họ chen lấn qua đám đông.
|
|
Which bus can I catch to get to the city center ?
|
Tôi có thể đón xe buýt nào để đến được trung tâm thành phố?
|
|
There's plenty of room in the back of the bus.
|
Còn nhiều chỗ ở phía sau xe buýt.
|
|
Where can I get off the bus for the department store .
|
Tôi có thể xuống xe buýt ở đâu để đi đến cửa hàng bách hóa?
|
|
Can you drop me off at the next stop ?
|
Ông có thể cho tôi xuống ở trạm tiếp theo được không?
|
|
Keep your belongings close to your body at all times .
|
Hãy luôn luôn giữ đồ đạc cá nhân sát vào người bạn.
|