• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/51

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

51 Cards in this Set

  • Front
  • Back
1- Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có khả năng:
A. Phát hiện các đột biến điểm mới ở 1 gen đang quan tâm
B. Phát hiện các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể mới trên 1 nhiễm sắc thể đang quan tâm
C. Khuyếch đại 1 đoạn DNA đang quan tâm
D. Cả A & B & C đều đúng
E. Cả A & B & C đều sai
C. Khuyếch đại 1 đoạn DNA đang quan tâm
2- Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật thường được ứng dụng để chẩn đoán:
A. Các rối loạn số lượng nhiễm sắc thể
B. Các đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Các đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Cả A & B & C đều đúng
E. Cả B & C đều đúng
E. Cả B & C đều đúng
3- Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có:
A. Độ nhạy không cao
B. Độ nhạy tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng
C. Độ nhạy tùy thuộc vào nguồn gốc DNA làm khuôn mẫu lúc ban đầu (từ người, từ virus hay từ vi khuẩn)
D. Cả A & B & C đều đúng
E. Cả A & B & C đều sai
E. Cả A & B & C đều sai
4- Hiện tượng hóa học xảy ra khi thực hiện Polymerase Chain Reaction (PCR) là:
A. Hiện tượng thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Hiện tượng phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Hiện tượng gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Cả A & B đều đúng
E. Cả B & C đều đúng
A. Hiện tượng thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
5- Trong chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, ưu điểm của Polymerase Chain Reaction (PCR) là:
A. Thời gian cho câu trả lời nhanh
B. Đôi khi 1 phản ứng PCR có thể định danh cùng lúc được nhiều tác nhân gây bệnh
C. Độ đặc hiệu luôn rất cao
D. Cả A & B đều đúng
E. Cả A & C đều đúng
D. Cả A & B đều đúng
6- Ở 1 bệnh nhân nghi mắc bệnh cúm, nếu kết quả Polymerase Chain Reaction (PCR) tìm virus cúm âm tính, bác sĩ điều trị nên:
A. Loại hoàn toàn khả năng bệnh nhân bị cúm
B. Liên lạc với nơi xét nghiệm để biết rõ loại virus cúm được tầm soát trước khi có hành động tiếp theo
C. Gởi ngay thêm 1 mẫu bệnh phẩm đến chỗ vừa làm xét nghiệm để tìm virus cúm lần 2 nhằm xác nhận kết quả xét nghiệm lần 1
D. Viết ngay phiếu đề nghị xét nghiệm tìm virus cúm tại 1 cơ sở xét nghiệm khác
E. Cả A, B, C & D đều sai
B. Liên lạc với nơi xét nghiệm để biết rõ loại virus cúm được tầm soát trước khi có hành động tiếp theo
7- Trong chẩn đoán bệnh sốt rét, kỹ thuật Polymerase Chain Reaction (PCR) tầm soát ký sinh trùng sốt rét trong máu được xây dựng tốt khi:
A. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium khác nhau giữa P.falciparum, P.vivax và P. malaria
B. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium được bảo tồn giữa P.falciparum, P.vivax và P. malaria
C. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium hay xảy ra đột biến gây kháng thuốc chống sốt rét
D. Cả A & C đều đúng
E. Cả B & C đều đúng
B. Đoạn mồi được thiết kết trên vùng gen của Plasmodium được bảo tồn giữa P.falciparum, P.vivax và P. malaria
8- Yếu tố nào sau đây không giúp làm tăng sự đặc hiệu của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR):
A. Nhiệt độ bắt cặp thật cao của đoạn mồi trong chu trình nhiệt
B. Thời gian kéo dài chuỗi thật chính xác trong chu trình nhiệt
C. Thói quen luôn giữ lạnh các hóa chất và tube phản ứng trong suốt quá trình thao tác trước khi chạy phản ứng PCR
D. Cả A & B đúng
E. Cả B & C đúng
B. Thời gian kéo dài chuỗi thật chính xác trong chu trình nhiệt
9- Việc nào sau đây có không có vai trò quan trọng để kết quả của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) trên gel agarose được nhận định chính xác:
A. Xác định rõ kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Xác định rõ đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Xác định rõ kết quả của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Xác định rõ thời gian điện di sản phẩm PCR
E. Tất cả các câu trên đều đúng
B. Xác định rõ đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
10- Sản phẩm của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) trên gel agarose có độ dài ngắn hơn độ dài tính toán theo lý thuyết, nguyên nhân có thể là:
A. Đoạn mồi bắt cặp không đặc hiệu
B. Đoạn mồi được thiết kế quá xa nhau nên kết quả tính toán theo lý thuyết không đúng với thực tế
C. Hiệu suất của phản ứng PCR thấp do một nguyên nhân nào đấy
D. Thời gian kéo dài chuỗi trong chu trình nhiệt không đủ lâu
E. Tất cả các câu trên đều sai
A. Đoạn mồi bắt cặp không đặc hiệu
11- Một nhóm nghiên cứu có ý định dựng lên 1 phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) cổ điển có khả năng phân biệt được 2 allele chỉ khác nhau ở 1 nucleotide, vậy nucleotide khác biệt này:
A. Chắc chắn phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào
B. Chỉ cần nằm đâu đó trong đoạn DNA sẽ được khuyếch đại
C. Có vị trí không quan trọng vì chỉ cần dùng enzyme cắt sau khi thực hiện PCR là có thể phân biệt được 2 allele
D. Cả B & C đều đúng
E. Cả A & B & C đều sai
A. Chắc chắn phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào
12- Độ đặc hiệu của phản ứng Polymerase Chain Reaction (PCR) được tạo nên do yếu tố:
A. Trình tự đoạn mồi
B. Trình tự đoạn DNA khuyếch đại
C. Thởi gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
D. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
E. Tất cả các ý trên đều sai
A. Trình tự đoạn mồi
13- Để chẩn đoán Trisomy 21 (gây Hội chứng Down), phương pháp có thể áp dụng là:
A. PCR cổ điển
B. PCR định lượng
C. Lai phân tử
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
C. Lai phân tử
14- Đột biến trên gen KRAS được chứng minh là rất quan trọng trong quá trình sinh ung tại đại trực tràng. Gen KRAS trải dài trên 1 vùng rộng 47kb, vì thế phương pháp phù hợp để nghiên cứu những đột biến trên gen KRAS đặc thù trên người VN trong tương lai là:
A. PCR tổ
B. PCR định lượng
C. Lai phân tử
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai
15- Sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể 6 và 16 tại vị trí gen TPC và HPR được tìm thấy ở 1 dòng tế bào ung thư tuyến tiền liệt, phương pháp phù hợp để chẩn đoán sự trao đổi đoạn này trong thực hành lâm sàng là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
A. Lai phân tử
16- Ung thư gan liên quan mật thiết với sự bất hoạt protein p53 (do gen TP53 mã hóa) dưới tác dụng của aflatoxin B1. Aflatoxin B1 gây ra những đột biến ngẫu nhiên trên gen TP53 tại các exon 5, 6, 7 và 8. Phương pháp hiệu quả nhất để xác định đột biến trên các exon này của gen TP53 là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
B. Giải trình tự DNA
17- Đặc điểm của đột biến có thể được chẩn đoán bằng phương pháp PCR-RFLP là:
A. Đột biến vẫn cho phép thiết kế 2 đoạn mồi có nhiệt độ bắt cặp tương hợp nhau tốt
B. Đột biến không làm thay đổi chiều dài của vùng DNA sẽ được khuyếch đại
C. Đột biến làm thay đổi 1 hoặc nhiều điểm cắt của các enzyme cắt hạn chế
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
C. Đột biến làm thay đổi 1 hoặc nhiều điểm cắt của các enzyme cắt hạn chế
18- Nói về kỹ thuật PCR-RFLP, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các bước thực hiện PCR và cắt bằng enzyme cắt hạn chế có thể hoán đổi cho nhau
B. Không cần thiết quan tâm đến đặc tính của enzyme cắt mà chỉ nên quan tâm đến vị trí cắt
C. Sự diễn giải kết quả luôn ẩn chứa nhiều tình huống cần kinh nghiệm để xử trí
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai
19- Ưu điểm của phương pháp PCR-RFLP là:
A. Áp dụng được cho hầu hết mọi đột biến điểm
B. Độ nhạy luôn rất cao
C. Độ đặc hiệu rất cao trong chẩn đoán mất đoạn lớn
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai
20- Tình huống nào sau đây khiến cho phương pháp PCR-RFLP không thể đưa ra kết quả chính xác:
A. Phản ứng PCR có nhiều hơn 1 sản phẩm
B. Vị trí của đột biến nằm ngay trên đoạn mồi của phản ứng PCR
C. Đột biến gây thay đổi số điểm cắt của nhiều hơn 2 enzyme cắt hạn chế
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
B. Vị trí của đột biến nằm ngay trên đoạn mồi của phản ứng PCR
21- Kỹ thuật DNA tái tổ hợp phục vụ việc:
A. Tạo 1 đoạn DNA có đặc điểm theo mong muốn của nhà nghiên cứu
B. Nghiên cứu các intron
C. Tách các exon riêng biệt
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
D. Tất cả đều đúng
22- Kỹ thuật nhân bản là:
A. Một phần không thể thiếu của kỹ thuật DNA tái tổ hợp
B. Kỹ thuật chuyên khuyếch đại các đoạn DNA nhỏ
C. Kỹ thuật sử dụng nhiều loại enzyme cắt hạn chế khác nhau
D. Kỹ thuật có sử dụng enzyme DNA polymerase
E. Tất cả đều sai
A. Một phần không thể thiếu của kỹ thuật DNA tái tổ hợp
23- Trong kỹ thuật lai phân tử, thành phần nào sau đây không cần thiết :
A. Đoạn mồi
B. Enzyme cắt hạn chế
C. Các nucleotide tự do
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai
24- Các bước kỹ thuật nào sau đây không có trong kỹ thuật Southern Blot :
A. Diện di trên gel agarose
B. Khuyếch đại đoạn DNA đích
C. Ủ màng nylon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò
D. Cả A & C đúng
E. Cả B & C đúng
B. Khuyếch đại đoạn DNA đích
25- Trong kỹ thuật giải trình tự DNA, các dideoxynucleotide được sử dụng vì:
A. Các nucleotide này có thể phát quang
B. Các nucleotide này có khả năng tham gia phản ứng kéo dài chuỗi rất hiệu quả
C. Các nucleotide này cho phép rút ngắn thời gian thực hiện kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai
26- Ý nào sau đây nói lên bản chất của kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA có sử dụng dideoxynucleotide:
A. Có sự hình thành các đoạn DNA mới dựa trên khuôn mẫu là đoạn DNA cần định trình tự
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
27- So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật định trình tự chuỗi dựa trên dideoxynucleotide khác biệt ở khía cạnh:
A. Không dùng DNA polymerase
B. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
C. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
D. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
E. Tất cả đều sai
D. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
28- Phương pháp giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán:
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước
E. Tất cả các câu trên đều sai
B. Đột biến điểm không biết trước
29- Phương pháp PCR đa mồi có đặc điểm:
A. Sử dụng nhiều cặp đoạn mồi
B. Cần có nhiều nhiệt độ bắt cặp trong chu trình nhiệt
C. Sản phẩm PCR phải có kích thước gần bằng nhau
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
A. Sử dụng nhiều cặp đoạn mồi
30- Đoạn mồi dùng trong phương pháp PCR đa mồi có đặc điểm:
A. Chiều dài thường dài hơn đoạn mồi dùng trong phương pháp PCR cổ điển
B. Có thể khuyếch đại nhiều đoạn DNA cùng lúc
C. Tạo ra các sản phẩm PCR đa dạng và khác nhau 1 đôi base
D. Có tỷ lệ GC cao để hạn chế bắt cặp không đặc hiệu
E. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều sai
31- Khả năng ứng dụng của phương pháp PCR đa mồi là:
A. Tuyệt đối hạn chế trong chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
B. Phù hợp với xét nghiệm chẩn đoán bất thường số lượng nhiễm sắc thể
C. Rất quan trọng trong xét nghiệm chẩn đoán đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
32- Yếu tố đánh giá một xét nghiệm sử dụng phương pháp PCR đa mồi tốt là:
A. Các sản phẩm PCR có kích thước khác nhau rõ sau khi điện di trên gel agarose
B. Kích thước sản phẩm PCR không quá 500 đôi base
C. Nhiệt độ bắt cặp trong chu trình nhiệt không quá 72oC
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
A. Các sản phẩm PCR có kích thước khác nhau rõ sau khi điện di trên gel agarose
33- Phương pháp PCR tổ có đặc điểm:
A. Là sự kết hợp của PCR cổ điển và PCR đa mồi
B. Không có ý nghĩa gì trong chẩn đoán bệnh di truyền
C. Có khả năng bán định lượng số DNA làm khuôn mẫu lúc ban đầu
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
34- Ưu điểm của phương pháp PCR tổ so với PCR cổ điển là:
A. Độ nhạy cao
B. Ít lây nhiễm chéo
C. Thời gian thực hiện nhanh hơn
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
A. Độ nhạy cao
35- Khuyết điểm của phương pháp PCR tổ so với phương pháp Southern Blot là:
A. Thời gian thực hiện lâu hơn
B. Không thể cùng lúc thực hiện trên nhiều mẫu
C. Tỷ lệ nhiễm chéo cao
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
C. Tỷ lệ nhiễm chéo cao
36- Phương pháp PCR định lượng có đặc điểm:
A. Không cần giai đoạn điện di sau phản ứng PCR
B. Có thể thực hiện trên cùng lúc nhiều mẫu
C. Có sự hiện diện của các chất phát quang trong phản ứng PCR
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều đúng
37- Sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp PCR định lượng được thực hiện nhờ:
A. Sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Sự phát quang của các sản phẩm PCR sau khi sự kéo dài chuỗi kết thúc
C. Sự phát quang của các đoạn dò trước khi sự kéo dài chuỗi bắt đầu
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
B. Sự phát quang của các sản phẩm PCR sau khi sự kéo dài chuỗi kết thúc
38- Phương pháp PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) không thể được ứng dụng trong:
A. Chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
B. Chẩn đoán các rối loạn số lượng nhiễm sắc thể
C. Chẩn đoán đột biến điểm
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
39- So với phương pháp PCR cổ điển, phương pháp PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) có ưu điểm là:
A. Tổng thời gian thực hiện ít hơn
B. Tỷ lệ lây nhiễm chéo ít hơn
C. Có độ nhạy cao hơn
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều đúng
40- Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) có đặc điểm:
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều đúng
41- Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) có đặc điểm:
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
các đặc điểm của kỹ thuật định trình tự chuỗi, trừ
A. Thời gian thực hiện nhanh
B. Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán sinh học phân tử
C. Định chính xác các đột biến
D. Chi phí cao
E. Không dùng DNA polymerase
E. Không dùng DNA polymerase
– so với kỹ thuật pcr cổ điển, kỹ thuật định trình tự chuỗi dựa trên dideoxynucleotide khác ở khía cạnh :
a- Ko dùng DNA polymerase
b- Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
c- Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
d- Chỉ dùng 1 đoạn mồi
e- Tất cả đều sai
d- Chỉ dùng 1 đoạn mồi
- phương pháp giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán
a- Đột biến điểm đã biết trước
b- Đột biến điểm ko biết trước
c- Đột biến mất đoạn đã biết trước
d- Đột biến trao đổi đoạn đã biết trước
e- Tất cả các câu trên đều sai
b- Đột biến điểm ko biết trước
ý nào sau đâ y nói lên bản chất của kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA có sử dụng dideoxynucleotide
a- Có sự hình thành các đoạn DNA mới dựa trên khuôn mẫu là đoạn DNA cần trình tự
b- Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
c- Đoạn mồi bắt cặp đặc hiệu hơn nhờ sự hiện diện của các dideoxynucletide
d- Không cần thực hiện quá trình điện di
e- Các đoạn DNA được khuếch đại sẽ được phát hiện dễ dàng nhờ sự phát quang của các dideoxynucleotide
b- Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
trong giải trình tự DNA các, dideoxynucleotide được sử dụng vì các nucleotide này :
a- Có thể phát quang
b- Có khả năng tham gia các phản ứng kéo dài chuỗi rất hiệu quả
c- Cho phép rút ngắn thời gian thực hiện kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA
d- Tất cả đúng
e- Tất cả sai
e- Tất cả sai
VaitròcủaARN:
a. Trunggiankhuếchđạithôngtin ditruyềntừDNA đếnprotein
b. Kiểmsoátsựbiểuhiệngen
c. Cấutrúchay xúctácsựbiểuhiệngen
d. a vàc đúng
e. a, b vàc đúng
e. a, b vàc đúng
: Ngoàihoạttínhpolymer hóacácDNA polymerase còncóhoạttính:
a. Exonuclease
b. Ligase
c. Endonuclease
d. Topoisomease
e. Helicase.
. Exonuclease
Câu3: Chọncâuđúngnhất. Sựphiênmãkhácsựsaochép.
a. Cóvịtríkhởiđầubiếnthiên, điểmkếtthúcđượcxácđịnhtrước.
b. Khôngcầnmồiđểpolymerase hoạtđộng
c. Chỉcó1 sợiADN đượcdùnglàmkhuônmẫu.
d. a vàb đúng.
e. a, b vàc đúng.
e. a, b vàc đúng.
Câu4:Codonmởđầuquátrìnhdịchmã
a.UAA.
b.AUG.
c.CUG
d.bhoặccđúng
e.bđúng.
d.bhoặccđúng
Câu5: Chuỗipeptidđanghìnhthànhgắnvào
a. VịtríE
b. VịtríA
c. VịtríP
d. a vàb đúng
e. b vàc đúng.
b. VịtríA