Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
13 Cards in this Set
- Front
- Back
ĐN HEN |
[GINA 2014], suyễn là một bệnh lý không đồng nhất, Đặc trưng bởi tình trạng viêm mạn tính của đường hô hấp. Suyễn được xác định bởi tiền sử xuất hiện các triệu chứng hô hấp như ho, khò khè, khó thở và đau ngực thay đổi theo thời gian và cường độ, đi cùng với sự tắc nghẽn không hằng định của luồng khí thì thở ra. |
|
Nhóm yếu tố gây ra bệnh suyễn |
1) Di truyền (chủ yếu) Mẹ, bố bị suyễn hoặc viêm mũi dị ứng [2] |
|
Nhóm khởi phát các triệu chứng suyễn |
1) Dị ứng nguyên : con vật, hóa chất, khói bụi, thức ăn 5) Gắng sức |
|
Phân loại suyễn |
Suyễn liên quan dị ứng Suyễn ko liên quan dị ứng Suyễn khởi phát muộn Suyễn kèm tắc nghẽn đường thở cố định Suyễn liên quan béo phì |
|
CLS trong hen suyễn |
CN HH : HH KÝ + PEK + IOS
CTM KHÍ MÁU ĐỊNH THEOPHYLINE
TEST DA
XQ PHỔI : CĐ (fb) + CĐ (bc) + HC ứ khí pn |
|
HC ứ khí pn / XQ |
tăng sáng cơ hoành dẹt, hạ thấp KLS giãn trung thất nhỏ lại |
|
HH KÝ Tắc nghẽn đường thở khi : FEV1 < [___] % dự đoán [và/hoặc] tỉ số FEV1/FVC < [____] % [và/hoặc]. |
FEV1 < 80% FEV1/FVC < 70% FEV1 tăng > 12% , trẻ lớn + người lớn FEV1 tăng > 9% , trẻ < 1 tuổi |
|
PEF : đáp ứng với PKD khi nào ? |
PEF tăng 20% so với lần trước |
|
PHÂN ĐỘ NẶNG CƠN HEN TRẺ < 5T |
|
|
PHÂN ĐỘ NẶNG CƠN HEN TRẺ > 5T |
|
|
PHÂN BẬC BỆNH HEN |
|
|
PHÂN ĐỘ KIỂM SOÁT BỆNH HEN |
|
|
NGUYÊN TẮC ĐT CƠN SUYỄN CẤP |
- Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy cannula 5l/p đảm bảo SpO2 không bé hơn 92% - Giãn PQ : + SABA : ventolin 2.5mg + NaCl 0.9% đủ 3ml => PKD 3 lần liên tiếp. + SABA + ipratropium : combivent 10mg + NaCl 0.9% đủ 3ml => PKD 3 lần liên tiếp + Cort toàn thân : methynol 40mg : 20mg x 4 (TMC) trong 2-3 ngày đầu, sau đó chuyển sang dạng uống nếu cải thiện |