• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/693

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

693 Cards in this Set

  • Front
  • Back
sẽ gặp lại nhé
sêe you later
vâng, dạ, có, phải
yes
không, không có, không phải
no
được
OK
thế à? Thật hả?
Really?
xin, làm ơn
please
cám ơn
thank you
cám ơn nhiêù lắm
thank you very much
không dám
you're welcome
kông có chi
don't mention it
tôi không biết
I don't know
tôi không nghĩ thế
I don't think so
Ông nghĩ sao?
What do you think?
Tại sao không?
Why not?
Bà chắc không?
Are you sure?
Tốt rồi
It's fine
Tất nhiên rồi, chắc chắn rồi
certainly
có lẽ
maybe
dĩ nhiên
of course
Được không?
Is it possible?
Rất cám ơn ông.
I'm very grateful.
chúc ông may mắn.
Gơod luck!
cẩn thận!
Be careful!
Xem đây này!
Lơok at this!
Nghe đây này!
Listen to this!
đi với tôi!
Come with me!
Cái này là cái gì?
What is this?
Nó giống cái gì?
What is it like?
Ông thích (nó) không?
Do you like it?
cái này ngon
It is delicious
Cái này tuyệt
It is wonderful
Cái này hay
It is interesting
Cái này lý thú
It is exciting
Cái này khó tin
It is unbelieveable
Ông làm sao thế?
What's the matter?
Ông không sao chứ?
Are you all right?
tôi lạnh
I'm cold
Tôi nóng
I'm hot
tôi đói
I'm hungry
tôi khát nuớc
I'm thirsty
tôi mệt
I'm tired
tôi giận
I'm angry
tôi không sao cả
I'm fine
tôi vui
I'm happy
tôi buồn
I'm sad
xin để tôi yên
Please do not disturb me.
Buồng tắm ở đâu?
Where is the bathrơom?
giới thiệu
introductions
tôi tên gì?
What is your name?
tôi tên là Will
my name is Will
Ông ấy tên gì?
What is his name?
Bà ấy tên gì?
What is her name?
Ông biế bà Xuân không?
Do you know Mrs. Xuân?
Cô là cô Thu phải không?
Are you Miss Thu?
Tôi xin gỉới thiệu ông Nam.
Let me introduce Mr. Nam.
Tôi xin gỉới thiệu đồng nghiệp của tôi.
Let me introduce my colleague
Tôi xin gỉới thiệu bạn tôi.
Let me introduce my friend
Hân hạnh gặp ông.
I'm pleased to mêet you
Ông mạnh không?
How are you?
Tôi mạnh, cám ơn, còn ông?
I'm fine and you?
Ông quê quán ở đâu?
Where are you from?
tôi là người Mỹ.
I 'm from the USA.
Tôi là người Anh.
I'm from Great Britain.
Tôi là người Canada.
I'm from Canada.
Tôi là người Úc.
I'm from Australia
Ông ở đâu?
Where do you live?
Tôi ở Niu-óoc.
I live in New York.
Ông nói tiếng Anh được không?
Do you speak English?
Ông nói tiếng Việt được không?
Do you speak Vietnamese?
Tôi nói được một ít.
Yes, a little.
Xin nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Ông hiểu không?
Do you understand?
Tôi không hiểu.
I don't understand.
Xin lỗi.
I'm sorry
Xin ông nhắc lại.
Could you please repeat it.
Tiếng Việt nói như thế nào?
How do you say it in Vietnamese?
Xin lỗi ông.
Excuse me.
Ông đang ở đâu?
Where are you staying?
Tôi đang ở khách sạn Độc Lập.
I am staying at the Dôc Lâp Hotel.
Ông đến Việt Nam lần nào chưa?
Have you bêen to Vietnam before?
đây là lần đầu tiên tôi ghé thăm Hà nội.
This is my first visit to Hanoi.
Ông có gia đinh chưa?
Are you married?
vợ ông có khỏe không?
How is your wife?
chồng bà có khỏe không?
How is your husband?
Mẹ ông có khỏe không?
How is your mother?
ba ông có khỏe không?
How is your father?
Con gái ông có khỏe không?
How is your daughter?
con trai ông có khỏe không?
How is your son?
chị ông có khỏe không?
how is your older sister?
anh ông có khỏe không?
How is your older brother?
em gái ông có khỏe không?
How is your younger sister?
em trai ông có khỏe không?
How is your younger brother?
Xin chúc gia đinh bà những điều tốt đẹp nhất.
My best wishes to your family.
Ông muốn đến nhà tô thứ bày này không?
Would you like to come to my house on Saturday?
Ông muốn đến nhà tôi ăn trưa không?
Would you like to come to my house for lunch?
Ông muốn đến nhà tôi ăn tối không?
Would you like to come to my house for dinner?
Ông đang làm gì đấy?
What are you doing?
Ông đi đâu đấy?
Where are you going?
Tôi đi làm.
I'm going to work.
Tôi đi mua hàng.
I'm going shopping.
Tôi đi với ông được không?
Could I go with you?
Tôi phải trở về trước bẩy giờ.
I have to be back by seven o'clock.
Chúng tôi đi ngay bây giờ đây.
We're leaving right now.
Ông sẵn sàng chưa?
Are you ready?
Xin đợi tôi được không?
Could you please wait for me?
Chúng tôi đang vội.
We are in a hurry.
Xin đợi một ít.
One moment please.
Ông Bắc có nhà không?
Is Mr. Bac at home?
Ông ấy không có nhà.
He's not in.
Bà ấy không có nhà.
She's not in.
Chừng nào ông ấy về?
When will he return?
Chừng nào bà ấy về?
When will she return?
Ai đó?
Who is it?
Mời ông vào.
Please come in.
Mời ông ngồi.
Please sit down.
Xin ông cứ tự nhiên như ở nhà.
Make yourself at home.
Ông muốn ăn chút gì không?
Would you like something to eat?
Ông muốn uống chút gì không?
Would you like something to drink?
Ông có hút thuốc không?
Do you smoke?
Tôi hút thuốc không làm phiền gì ông chú?
Do you mind if I smoke?
Ông có diêm không?
Have you got a light?
Tôi không hút thuốc.
I don't smoke.
Xin ông đừng hút thuốc.
Would you mind not smoking please?
Tôi vui thích lắm
I've had a wonderful tim
Mai mốt mời ông đến chơi.
Come again sơon
hỏi thăm đường
inquiries on the strêet
Công viên ở đâu?
Where is the park?
Sứ quán Mỹ ở đâu?
Where is the U.S. Embassy?
Quảng trường chính ở đâu?
Where is the main square?
Đi đường nào tới nhà thờ?
Which is the way to the church?
Đi đường nào tới nhà thờ lớn?
Which is the way to the cathedral?
Đi đường nào tới nhà thờ Hồ giáo?
Which is the way to the mosque?
Đi đường nào tới chùa?
Which is the way to the Buđdhist temple?
Tên đường này là gì?
What is name of this strêet?
Sở thú cách đây bao xa?
How far is the zơo?
Tôi bị lạc đường.
I'm lost.
Ông có bản đồ không?
Do you have a map?
Chúng ta đang ở đâu theo bản đồ này?
Where are we on this map?
Làm ơn chỉ cho tôi.
Could you please show me?
Làm ơn viết ra.
Could you please write it down?
Rẽ tay phải.
Turn right.
Rẽ tay trái.
Turn left.
Đi thằng.
Go straight.
Trở lại.
Go back that way.
một trăm
one hundred
hai trăm
two hundred
năm trăm
five hundred
một ngìn
one thousand
một triệu
one million
cái thứ nhất
the first one
cái thứ nhì
the second one
cái thứ ba
the third one
cái thứ tư
the fourth one
một lần
once
hai lần
twice
mười phần trăm
ten percent
Ông bao nhiêu tuổi?
How old are you?
tôi ba mươí bốn tuổi. I am 34 years old.
Mấy giờ rồi?
What time is it?
một giờ
It's one o'clock.
Bốn giờ.
It's four o'clock.
Mười giờ thiếu năm.
It's ten to five.
Chín giờ mười lăm.
It's a quarter past nine.
Một giờ rưỡi.
It's half past one.
Còn sớm.
It's early.
Muộn rồi.
It's late.
đúng bốn giờ
at exactly fouor o'clock.
Chúng ta gặp nhau vào buổi chiều nhé?
Shall we mêet in the afternơon?
Chúng ta gặp nhau tối này.
Shall we mêet this evening?
Chúng ta gặp nhau đêm này?
Shall we mêet tonight?
Chúng ta gặp nhau mười giờ sáng mai?
Shall we mêet tomorrow at ten?
Mười phút nữa chúng ta sẽ gặp nhé?
Shall we mêet in ten minutes?
Hai giờ nữa chúng ta sẽ gặp nhé?
Shall we mêet in two hours?
vào buổ trưa
at nơon
vào nửa đem
at midnight
giây
a second
phút
a minute
giờ
an hour
thứ hai
Monday
thứ ba
Tuesday
thứ tư
Wednesday
thứ năm
Thursday
thứ sáu
Friday
thứ bẩy
Saturday
chủ nhật
Sunday
ngày trong tuần
days of the wêek
một ngày
a day
mỗi ngày
every day
Tôi đi hôm nay.
I leave today.
Tôi đi ngày mai.
I leave tomorrow.
Tôi đi ngày mốt.
I leave the day after tomorrow.
Tôi đi tuần này.
I leave this wêek.
Tôi đi tuần sáu.
I leave next wêek.
Tôi đén hôm qua.
I arrived yesterday.
Tôi đến hôm kia.
I arrived the day before yesterday.
Tôi đến tuần trước.
I arrived last wêek.
Tôi đến hôm nọ.
I arrived the other day.
tháng giêng
January
tháng hai
February
tháng ba
March
tháng tư
April
tháng năm
May
tháng sáu
June
tháng bẩy
July
tháng tám
August
tháng chín
September
tháng mười
October
tháng mười một
November
tháng chạp
December
Hôm nay ngày mấy?
What is the date today?
Mồng sáu tháng năm.
It is the sixth of May.
tuần này
this wêek
tháng này
this month
năm này
this year
tháng sáu
next month
năm ngoái
last year
Bây giờ là mùa xuân.
It is spring.
Bây giờ là mùa hè.
It is summer.
Bây giờ là mùa thu.
It is fall.
Bây giờ là mùa đông.
It is winter.
thời tiết
the weather
Hôm nay thời tiết như thế nào?
How is the weather today?
trời lạnh.
It's cold.
Trời đẹp
It's fine.
Trời nóng.
It's hot.
Trời nắng.
It's sunny.
Trời gió.
It's windy.
Trời mưa.
It's raining.
Trời tuyết.
It's snowing.
Ngày mai thời tiết như thế nào?
How will the weather be tomorrow?
Trời sẽ mây mủ.
It will be cloudy.
Trời sẽ mát.
It will be cơol.
Trời sẽ băng giá.
It will be frosty.
Trời sẽ có sương mủ.
it will be foggy.
Ở đây khô ráo.
It's dry here.
Ở đây ẩm ướt.
It's humid here.
Màu đen
It is black.
Màu xanh.
It is blue.
Màu nâu.
It is brown.
Màu xám.
It is gray.
Màu lục.
It is grêen.
Màu hồng.
It is pink.
Màu tía.
It is purple.
màu săc
colors
màu đỏ.
It is red.
màu trắng.
It is white.
màu vàng.
It is yellow.
Tôi thích màu này.
I like this color.
ở khách sạn
at the hotel.
tôi muốn giữ phỏng
I'd like to reserve a rơom please.
Tôi có giữ chỗ rồi.
I have a reservation.
Ông có phòng cho hai người không?
Do you have a double rơom?
Ông có phòng cho một người?
Do you have a single rơom?
Ông có phòng nào có buồng tắm riêng không?
Do you have a rơom with a private bath?
Ông có phòng nào có buồng tắm hương sen?
Do you have a rơom with a shower?
Ông có phòng nào có điều hòa không khí?
Do you have a rơom with air conditiơning?
Ông có phòng nào có hai giường?
Do you have a rơom with twin beds?
Ông có phòng nào có có quạt?
Do you have a rơom with a fan?
Giá mỗi ngày bao nhiêu?
What is the price per day?
Có cho ăn sáng không?
Is breakfast included?
Tôi sẽ ở đây bốn đêm.
I'll be staying for four nights.
Có phòng nào tốt hơn không?
Is there a better rơom?
Có phòng nào rẻ hơn?
Is there a less expensive rơom?
Có phòng nào lớn hơn?
Is there a larger rơom?
Có phòng nào nhỏ hơn?
Is there a smaller rơom?
Có phòng nào yên tĩnh hơn?
Is there a quieter rơom?
Xin ông gọi tôi dậy lúc sáu giờ sáng.
May I have a wakeup call at 6 a.m. please?
Cho tôi xin chìa khóa.
Could I have my key, please?
Phòng tôi ở tầng nào?
On what flơor is my rơom?
Đi thang máy.
Take the elevator.
Thang máy ở đâu?
Where is the elevator?
Thang máy hỏng rồi.
The elevator is not working.
Lên cầu thang.
Go up the stairs.
Xuống cầu thang.
Go down the stairs.
Không có nước nóng.
There is no hot water.
Tôi cần nước đá.
I nêed some ice please.
Tôi cần một cái chăn nữa.
I nêed another blanket please.
Tôi cần một cát cốc uống nước.
I nêed another drinking glass please.
Tôi cần một cát quạt điện.
I nêed an electric fan please.
Tôi cần một cái lò sưởi.
I nêed a heater please.
Tôi cần một cái bàn là.
I nêed an iron please.
Tôi cần một cái bàn ủi.
I nêed an iron please. Southern dialect.
Tôi cần một cái gối.
I nêed a pillow
Tôi cần thuốc gội đầu.
I nêed some shampơo.
Tôi cần xà phòng.
I nêed some soap.
Tôi cần giấy vệ sinh.
I nêed some toilet paper.
Tôi cần một cái khăn tắm.
I nêed a towel.
Mấy giờ khách sạn dọn điểm tâm?
At what time is breakfast served?
Phòng ăn ở đâu?
Where is the dining rơom
Có thể giặt mấy áo quần này được không?
Could I please have these clothes washed?
Có thể tẩy khô áo quần này được không?
Could I please have these clothes dry-cleaned?
Có thể là áo quần này được không?
Could I please have these clothes ironed?
Bao giờ áo quần giặt xong?
When will the clothes be ready?
Ông làm ơn chỉ đưòng cho tôi tới tiệm tẩy khô?
Can you direct me to the dry cleaner?
Ông làm ơn chỉ đưòng cho tôi thợ may?
Can you direct me to the tailor?
Ông làm ơn chỉ dưòng cho tôi tới tiệm giặt?
Can you direct me to the laundromat?
Ông làm ơn chỉ đưòng cho tôi tới thợ cắt tóc?
Can you direct me to the hairdresser?
Ông làm ơn chỉ đưòng cho tôi tới tiệm cắt tóc?
Can you direct me to the barber shop?
Cho tôi xin cái hóa đơn.
May I please have the bill?
Tôi muốn nói chuyện với người quân lý.
I want to speak to the manager.
Xin ông gọi taxi giùm tôi.
Could you please call a taxi for me?
Chỗ đổi ngoại tệ ở đâu?
Where is the foreign currency exchange?
Ngân hàng ở đâu?
Where is the bank?
Xin đổi ra đồng bạc.
Please change this money into piastres.
xin đổi số tiền này ra đồ Việt Nam.
Please change this money into piastres.
Xin đổi số tiền này ra giấy bạc nhỏ.
Please change this money into small bills.
Xin đổi số tiền này ra tiền hào.
Please change this money into coins.
Ở đây có lấy chi phiếu du lịch không?
Do you cash traveler's checks?
Ở đây có lấy thẻ tín dụng không?
Do you accept this credit card?
ăn uống
fơod and drink
Chợ ở đâu?
Where's the market place?
Siêu thị ở đâu?
Where's the supermarket?
Lò bánh mì ở đâu?
Where is the bakery?
Tiệm đồ ăn ở đâu?
Where is the grocery store?
Tôi có thể mua trái cây ở đâu?
Where can I buy fruit?
Tôi có thể mua táo ở đâu?
Where can I buy apples?
Tôi có thể mua chuối ở đâu?
Where can I buy bananas?
Tôi có thể mua quả anh đào ở đâu?
Where can I buy cherries?
Tôi có thể mua sung ở đâu?
Where can I buy figs?
Tôi có thể mua nho ở đâu?
Where can I buy grapes?
Tôi có thể mua chanh ở đâu?
Where can I buy lemons?
Tôi có thể mua dưa ở đâu?
Where can I buy melons?
Tôi có thể mua cam ở đâu?
Where can I buy oranges?
Tôi có thể mua đào ở đâu?
Where can I buy peaches?
Tôi có thể mua lê ở đâu?
Where can I buy pears?
Tôi có thể mua thơm ở đâu?
Where can I buy pinapple?
Tôi có thể mua mận ở đâu?
Where can I buy plums?
Tôi có thể mua nho khô ở đâu?
Where can I buy raisins?
Tôi có thể mua dâu tây ở đâu?
Where can I buy strawberries?
Tôi có thể mua dưa hấu ở đâu?
Where can I buy watermelon?
đậu
beans
bắp cải
cabbage
cà-rốt
carrots
cải hoa
cauliflower
dưa chuột
cucumbers
cà tím
eggplant
tỏi
garlic
tỏi tây
lêeks
rau diếp
lettuce
nấm
mushrơoms
ô-liu
olives
hành
onions
đậu Hà lan
peas
tiêu
peppers
khoai tây
potatoes
đậu đua
string beans
cà chua
tomatoes
thịt lợn muối
bacon
giăm-bông
ham
thịt cừu
lamb
thịt lợn , thịt heo
pork
xúc-xích
sausage
thịt bê
veal
clams
cua
crab
hàu
oysters
tôm
shrimp
cá trích
herring
tôm hùm
lobster
cá hồi
salmon, trout
bánh mì
bread
butter
bánh ngọt
cake
kẹo
candy
phó-mát
chêese
sô-cô-la
chocolate
bánh quy
cơokies
kem
cream
sữa
milk
nơodles
dầu ô-liu
olive oil
đậu phộng, lạc
peanuts
gạo
rice
xăng-uých, bán mì kẹp thịt
a sandwich
giấm
vinegar
Tôi có thể mua nước xô-đa ở đâu?
Where can I buy soda water?
Tôi có thể mua nước đóng chai ở đâu?
Where can I buy bottled water?
Tôi có thể mua nước lạnh ở đâu?
Where can I buy cold water?
Tôi muốn mua một chục trứng.
I want to buy a dozen eggs.
Tôi muốn mua nửa chục.
I want to buy a half a dozen.
Ông có thể giới thiệu cho tôi một hiệu ăn rẻ không?
Could you recommend an inexpensive resaurant?
Tôi thích ngồi chỗ không hút thuốc hơn.
I prefer to sit in the non-smoking area.
Tôi thích ngồi cạnh cửa sổ hơn.
I prefer to sit by the window.
Tôi thích ngồi gần quạt hơn.
I prefer to sit close to the fan.
Tôi thích ngồi trong phòng có điều hòa không khí hơn.
I prefer to sit in an air conditioned rơom.
Tôi ngồi đằng kia được không?
May I sit over there?
Anh ơi!
Waiter
Cô ơi!
Waitress
Cho tôi xem thưc đơn được không?
May I please sêe the menu?
Cho tôi xem bản liệt kê rượu được không?
May I please sêe the wine list?
Tôi ăn kiêng mỡ.
I'm on a low-fat diet.
Tôi ăn chay.
I'm a vegetarian.
Cho tôi nước trà được không?
May I have tea please?
Cho tôi cà phê đen.
May I have black coffêe?
Cho tôi cà phê sữa.
May I have coffêe with milk?
Cho tôi cà phê có kem và đường.
May I have coffêe with cream and sugar?
Tôi muốn uống nưóc chanh.
I'd like lemonade.
Tôi muốn nước trái cây.
I'd like fruit juice.
Tôi muốn trà chanh.
I'd like lemon tea.
Tôi muốn nước ngọt.
I'd like a soft drink.
Làm ơn cho tôi xin một chai bia.
I'd like a bottle of bêer please.
Làm ơn cho tôi xin một rượu chát đỏ.
I'd like a red wine.
Làm ơn cho tôi xin một rượu chát trắng.
I'd like a white wine.
Tôi muốn gọi cà-ri.
I'd like to order curry.
Tôi muốn gọi các món ăn khai vị.
I'd like to order some appetizers.
Tôi muốn gọi món xà-lách trộn.
I'd like to order a mixed salad.
Tôi muốn gọi xúp/canh.
I'd like to order soup.
Tôi muốn gọi món ăn chính.
I'd like to order the main course.
Tôi muốn gọi gà nướng.
I'd like to order roast chicken.
Tôi muốn ăn thịt bò tái.
I'd like my steak rare please.
Ông muốn ăn tái hay chín?
How would like your steak?
Tôi muốn ăn thịt bò vừa.
I'd like my steak medium rare?
Tôi muốn ăn thịt bò chín.
I'd like my steak well-done?
Chúc ông ăn ngon.
Enjoy our meal.
một con dao
a knife
một cái nĩa
a fork
một cái muỗng
a spơon
một cái muỗng cà phê
a teaspơon
một cái đĩa
a plate
một cái tách
a cup
một cái khăn ăn
a napkin
một cái ly uống rượu
a wineglass
muối
salt
tiêu
pepper
mù-tạc
mustard
nước xốt cà chua
ketchup
Tôi muốn ăn tráng miệng sữa chua.
For dessert, I'd like yogurt.
Cho xin giấy tính tiền.
May I have the check please?
mua sắm
shopping
Xin lỗi. Ông cần gì?
How may I help you? Lit. Excuse me. What do you nêed?
Tôi có thể mua vật kỷ niệm ở đâu?
Where can I buy souvenirs?
Tôi có thể mua phim chụp hình?
Where can I buy camera film?
Tôi có thể mua tạp chí?
Where can I buy magazines?
Tôi có thể mua báo tiếng Anh?
Where can I buy an English newpaper?
Tôi có thể mua sách?
Where can I buy a bơok?
Tôi muốn mua tơ lụa.
I'd like to buy some silks.
Tôi muốn mua sơn mài.
I'd like to buy some lacquerware.
Tôi muốn mua đồ bạc.
I'd like to buy some silverware.
Tôi muốn mua các hình chạm.
I'd like to buy some carved figures.
Tôi muốn mua đồ thủ công.
I'd like to buy some handicrafts.
Tôi đi hiệu bán hoa.
I am going to the florist.
Tôi đi hiệu sách.
I am going to the bơokstore.
Tôi đi hiệu thuốc tây.
I am going to the pharmacy.
Tôi đi hiệu bán rượu.
I am going to the liquor store.
Tôi đi hiệu bán đồ dùng văn phòng.
I am going to the stationary store.
Tôi đi hiệu bán thuốc lá.
I am going to the tobacconist.
Tôi đi cửa hàng tổng hợp.
I am going to the department store.
Cái này giá bao nhiêu?
How much does it cost?
Cái này giá một triệu đồng.
This costs one million dong.
Tôi muốn mua một cái áo vét-tông.
I'd like to buy a jacket.
Tôi muốn mua quần mới.
I'd like to buy new pants.
Tôi muốn mua một cá áo sơ-mi đàn bà.
I'd like to buy a blouse.
Tôi muốn mua một cái áo sơ-mi đàn ông.
I'd like to buy a shirt.
Tôi muốn mua một cái áo len.
I'd like to buy a sweater.
Tôi muốn mua một cái áo mưa.
I'd like to buy a raincoat.
Tôi muốn mua một cái áo tắm.
I'd like to buy a bathing suit.
Tôi muốn mua một đôi giày.
I'd like to buy a pair of shoes.
lúc rỗi rãi
leisure
Chúng tôi có thể chơi gôn ở đâu?
Where can we play golf?
Chúng tôi có thể chơi quần vợt. ở đâu?
Where can we play tennis?
Chúng tôi có thể thả diều ở đâu?
Where can we fly kites?
Chúng tôi có thể bơi lội ở đâu?
Where can we swim?
ông muốn đi tham quan không?
Would you like to go sightsêeing?
Tôi muốn đi ra hồ tắm.
I would like to go to the pơol.
Tôi muốn đi ra bãi biển.
I would like to go to the beach.
Tôi muốn đi lên núi.
I would like to go to the mountains.
Tôi muốn đi ra biển.
I would like to go to the sea.
Tôi muốn đi ra nhà quê.
I would like to go to the country.
Ông làm ơn chụp giùm chúng tôi một tám hình.
Could you take a photo of us please?
Chúng tôi muốn xem múa truyền thống.
We'd like to sêe a traditional dance.
Chúng tôi muốn xem một làng truyền thống.
We'd like to sêe a traditional village.
Chúng tôi muốn xem một ngày hội truyền thống.
We'd like to sêe a traditional festival.
Tôi muốn đi xem hát.
I like to go to the theater.
Tôi muốn đi xem phim.
I like to go to the movies.
Tôi muốn đi chiếu bóng/xem bóng đá.
I like to go to soccer games.
Tôi muốn đi xem vien bảo tàng.
I like to go to museums.
Mấy giờ bắt đầu hát?
What time does the play begin?
Mấy giờ bắt đầu đi xem.
What time does the tour begin?
Tối nay chiếu phim gì?
What film is playing tonight?
Chỗ bán vé ở đâu?
Where is the ticket office?
Giá vé bao nhiêu?
How much are the tickets?
tôi muốn mua hai cái vé xem ba-lê.
I'd like two tickets for the ballet.
Tôi muốn mua hai cái vé kịch múa/hoà nhạc.
I'd like two tickets for the concert, please.
Hết vé rồi.
There are no tickets left.
Gần đây có hộp đêm không?
Is there a nightclub nearby?
Gần đây có tiệm nhẩy disco.
Is there a disco nearby?
tại sở bưu điện
at the postoffice
Gửi thư đi Mỹ tốn bao nhiêu tiền tem?
How much is it to send a letter to the United States?
Cái này cần bao nhiêu tem?
How much is the postage for this?
Làm ơn bán cho tôi vài con tem.
I'd like some stamps please.
Làm ơn bán cho tôi một aérogramme.
I'd like an aerogram.
Làm ơn bán cho tôi một cái phong bì.
I'd like an envelope.
Tôi muốn gửi bảo đảm.
I'd like to send this by registered mail.
Tôi muốn gửi máy bay.
I'd like to send this air mail.
Tôi muốn gửi bưu kiện.
I'd like to send this parcel post.
Tôi muốn gửi hạng nhất.
I'd like to send this first class.
Tôi muốn gửi tiền.
I'd like to wire money.
Tôi muốn gửi điện tín.
I'd like to send a telegram.
Chừng nào điện tín đến nểi?
When will the telegram arrive?
Bao giờ thư đến?
When will the mail arrive?
Bao giờ người đưa thư đến?
When will the mailman arrive?
Ở đâu có thùng thư?
Where is a mailbox?
Trong này có ấn phẩm.
This contains printed matter.
Trong này có vật liệu dễ vỡ.
This contains fragile material.
tại văn phòng
at the office
Tôi có thể chụp bản sao/photocopy ở đâu?
Where can I make photocopies?
Tôi dùng máy điện toán được không?
May I use the computer?
Tôi dùng máy chữ được không?
May I use a typewriter?
Tôi dùng máy ghi âm được không?
May I use a tape recorder?
Tôi dùng máy fax?
May I use the fax machine?
Mỗi trang bao nhiêu tiền?
How much do you charge per page?
Tôi có thư từ gì không?
Are there any messages for me?
Tôi gửi bằng telex được không?
Could I please send a telex?
Văn phòng của ông ở đâu?
Where is your office?
Văn phòng của người giám sát ở đâu?
Where is the supervisor's office?
Văn phòng của ông Nguyễn ở đâu?
Where is Mr. Nguyen's office?
Văn phòng của khu vực pháp lý ở đâu?
Where is the legal section office?
Văn phòng của khu vự hành chính ở đâu?
Where is the administrative section office?
Tôi cần ít giầy viết thư của cơ quan.
I nêed some office stationary. Lit. Letter paper of the agency.
Tôi cần ít giầy viết thư thường.
I nêed some plain letter paper.
Tôi cần ít một cuốn tự điển Anh-Việt.
I nêed an English-Vietnamese dictionary.
Ông cần gì nữa không?
Do you nêed anything else?
Dây là danh thiếp của tôi.
Here is my business card.
điên thoại
telephone
Tôi dùng điện thoại được không?
May I use the telephone please?
Niên giám điện thoại đâu?
Where is the phone directory?
Gọi điện thoại về Mỹ như thế nào?
How do I make a call to the USA?
Tôi muốn gọi điện thoại đường dài.
I'd like to make a long-distance call.
Tôi muốn gọi điện thoại đuờng dây quốc-tế.
I'd like to make an international call.
Tôi muốn gọi điện thoại địa phương.
I'd like to make a local call.
Mã số của Đalat là số mấy?
What is the area code for Dalat?
Đường dây điện thoại đang bận.
The line is busy.
A-lô
Hello
Ai ở đầu dây đó?
Who is speaking please?
Cho tôi gặp ông Tài.
May I speak to Mr. Tai?
Ông ấy không có đây bây giờ.
He is not here now.
Ba ấy không có đây bây giờ.
She is not here now.
Cho tôi nhắn lại được không?
Could you please take a message?
du lịch
travel
Đi chơi vui vẻ nhé!
Have a gơod trip!
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where can I rent a car?
Tôi có thể thuê xe đạp?
Where can I rent a bicycle?
Tôi có thể đáp tàu ở đâu?
where do I board the boat?
Tôi có thể đáp xe điện ở đâu?
Where do I board the strêetcar?
Tôi có thể đáp phà.
Where do I board the ferry?
Ga xe lửa ở đâu?
Where is the train station?
Trạm xe buýt ở đâu?
Where is the bus stop?
Sân bay ở đâu?
Where is the airport?
Phi trường ở đâu?
Where is the airport?
Nơi chỉ dẫn ở đâu?
Where is the information desk?
Lối ra ở đâu?
Where is the exit?
Văn phòng du lịch ở đâu?
Where is the tourist office?
Tôi cần người khuân vác.
I nêed a porter please.
Cho tôi xin bảng chỉ giờ.
I'd like a schedule please. (only for trains)
Xe lửa đi Nhatrang mấy giờ chạy?
What time does the train leave for Nhatrang.
Vé đi một bận bao nhiêu?
How much is a one-way ticket?
Vé khứ hồi bao nhiêu.
How much is a round trip ticket?
Vé hạng nhì bao nhiêu?
How much is a second class ticket?
Vé hạng nhất bao nhiêu?
How much is a first class ticket?
Có giá đăc biệt cuối tuần không?
Is there a wêekend rate?
Có giá đặc biệt giữa tuần không?
Is there a mid-wêek rate?
Có giá đặc biệt cho học sinh không?
Is there a student rate?
Có giá đặc biệt cho người lớn tuổi không?
Is there a senior citizen rate?
Hút thuốc hay không hút thuốc?
Smoking or non-smoking?
không hút thuốc.
Non-smoking please.
Xin cho tôi biết khi đến trạm tôi xuống?
Could you please tell me when we reach my stop?
Có toa ăn không?
Is there a dining car?
Có toa giường ngủ không?
Is there a slêeping car?
Mấy giờ xe lửa đến Qui Nhơn?
What time does the train get to Qui Nhon?
Xe chạy đúng giờ không?
Is it on time?
Chuyến xe lửa này có đi Dà nẫng không?
Does this train go to Da Nang?
Chỗ này tên gì?
What is this place called?
Xe ngừng ở đây bao lâu?
How long do we stop in this place?
Trên xe hơi
in the car
Đường đi Huế có tốt không?
Is the road to Huế gơod?
Đường đi Huế có xấu không?
Is the road to Huế bad?
Đường này chạy tới thành phố nào?
Which town does this road lead to?
Từ đây đi Vũng Tàu bao nhiêu kilomét?
How many kilometers is it to Vung Tau?
Xin chỉ đường cho tôi tới cây cầu đó?
Could you direct me to the bridge?
Xin chỉ đường cho tôi tới xa lộ đó?
Could you direct me to the highway?
Xin chỉ đường cho tôi tới trạm xăng đó?
Could you direct me to a gas station?
Có xa không?
Is it far?
Vẽ hộ tôi cái bản đồ?
Could you please draw me a map?
Đường nào chạy về hướng bắc?
Which is the road north?
Đường nào chạy về nam?
Which is the road south?
Đường nào chạy về đông?
Which is the road east?
Đường nào chạy về tây?
Which is the road west?
Tôi muốn mua sáu lít xăng.
I'd like to buy six liters of gasoline, please.
Xin đổ đầy bình.
Please fill up the tank.
Xin đổ thêm dầu.
Please ađd oil.
Ở đâu có thợ máy?
Where can I find a mechanic?
Cái này bị hư.
This doesn't work.
Xin sửa giùm lốp xe.
Could you please repair the tire?
Xin sửa giùm đèn trước.
Cơuld you please repair the headlight?
Sửa cái này tốn bao nhiêu?
How much will it cost?
ở phi trưòng
at the airport
Tôi đáp máy bay trong nước ở đâu?
Where do I go for domestic flights?
Tôi đáp máy bay quốc tế ở đâu?
Where do I go for international flights?
Máy bay đến chỗ nào?
Where do I go for arrivals?
Máy bay đi chỗ nào?
Where do I go for departures?
Tôi đi cổng nào?
Which gate do I go to?
Chuyến bay Hà-nội bị hoãn bao lâu?
How long will the light to Hànôi be delayed?
Chuyến đi thành phố Hồ Chí Minh mấy giờ bay?
What time does the plane for Ho Chi Minh City leave?
Làm ơn gọi tiếp viên phi hành.
Could you please call the flight attendant?
Hải quan
at customs
Tôi nghỉ mát ở đây.
I am here on vacation.
Tôi đi công việc ở đây.
I am here on business.
Tôi đi học ở đây.
I am here to study.
Cái này có được miễn thuế không?
Is this duty frêe?
Đây là hành lý của tôi.
this is my luggage.
Đây là va-li của tôi.
This is my suitcase.
Đây là cái cặp của tôi.
This is my briefcase.
Đây là cái xách tay của tôi.
This is my handbag.
Ông có giì để khai không?
Do you have anything to declare?
Tôi có một ít nước hoa.
I have some perfume.
Tôi có một thuốc lá.
I have some cigarettes.
Tôi có một món quà.
I have a gift.
Tôi có đồ dùng cá-nhân.
I have my personal belongings.
Xin ông mở cái bao này.
Please open this bag.
Xin ông đóng cái bao này.
Please close this bag.
Xin ông dờ chỗ cái bao này.
Please move this bag.
Gọi xe cứu thương!
Call an ambulance!
Gọi bác sĩ.
Call a doctor!
Gọi cảnh sát!
Call the police!
Gọi sở cứu hỏa!
Call the fire department!
Cháy! Cháy!
Fire!
Cứu tôi với! Cứu tôi với!
Help!
Đây là trường hợp khấn cấp!
This is an emergency!
Ông kiếm cho tôi một người thông ngôn được không?
Can you please get me an interpreter?
Có tai nạn.
There has bêen an accident.
Bệnh viện ở đâu?
Where is the hospital?
Nguy hiểm.
It's dangerous.
tôi đánh mất sổ thông hành.
I've lost my passport.
Ví tôi bị ăn cắp.
My wallet has bêen stolen.
Tôi bị bịnh.
I am sick
Tôi cần đi nha sĩ.
I nêed to go to the dentist.
Tôi cần átpirin.
I nêed some aspirin.
Tôi bị di ứng thuốc pênixilin.
I'm allergic to penicillin.
Tôi bị dị ứng phấn hoa.
I'm allergic to pollen.
Tôi bị dị ứng thuốc uống này.
I'm allergic to this medicine.
Tôi bị dị ứng tôm cua sò hến.
I am allergic to shellfish.
Tôi bị bịnh đái đường.
I'm diabetic.
Tôi bị đau cánh tay.
My arm hurts.
Tôi bị đau lưng.
My back hurts.
Tôi bị đau bàn chân.
My fơot hurts.
Tôi bị đau tay.
My hand hurts.
Tôi bị đau đầu.
My head hurts.
Tôi bị đau chân.
My leg hurts.
Tôi bi. đau cổ.
My neck hurts.
Tôi bi. đau bụng.
My stomach hurts.
Tôi bị đau đầu gối.
My knêes hurt.
Tôi bị đau mắt cá chân.
My ankles hurt.
Tôi bị đau mát.
My eyes hurt.
Cám ơn ông đã giúp đỡ tôi.
Thank you for your help.
Trạm xe buýt ở đâu?
bus stop
đàn bà
ladies
đẩy vào
push
đường một chiều
one-way strêet
trạm cứu thưỏng
first aid station
cấm ra
no exit
dành riêng
reserved
nguy hiêm
danger
đàn ông
gentlemen
lối vào
entrance
nỏi chỉ dẫn
information
đi chậm lại
slow
cẩn thận
caution
cấm hút thuốc
no smoking
xin đừng quấy rầy
do not disturb
lối ra khẩn cấp
emergency exit
chỗ đậu xe
parking
tốc độ tối đa
spêed limit
cấm xe hỏi
no motor vehicles
cấm qua mặt
no passing
ngõ cụt
dead end
sở chữa lửa
fire department
bệnh viên
hospital
nhà cho thuê
house for rent
nhà bán
house for sale
kéo ra
pull
lối ra
exit
cấm đậu
no parking
cấm vào
No entry
phòng vệ sinh
toilets
đi vòng
detour
sửa đường
roadworks
người đi bộ
pedestrians
nhường ưu tiên
yield right of way
sỏn ướt
wet paint
xin đừng đụng vào
do not touch
mở cửa
open
giữ tay phải
keêp right
bớt tốc độ
reduce spêed