• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/547

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

547 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)
mong được gặp lại
it's nice to sêe you again
bà nhà có được khỏe?
how is your wife?
tôi đi đây
I am going now
sao bà vội thế?
must you go so sơon
tạm biệt
farewell
tôi sẽ quay lại
I will be back
cái này giá bao nhiêu?
how much does this cost?
ông thế nào?
How about you?
cái gì kia?
What's that?
chuyện gì thế này?
What's the matter?
ông còn muốn gi?
What more do you want?
ông nói gì thế?
What do you say?
ông ta nói gi?
What does he say?
ông đã làm gi về chuyện này?
What did you do about it?
mấy giờ rồi?
What time is it now?
Đại sứ quán Mỹ ờ đâu?
Where is the American Embassy?
Bến xe buýt ở đâu?
Where is the bus stop?
Nhà vệ sinh ở đâu?
Where is the bathrơom?
Ông sẽ gặp tôi ở dâu?
Where will you mêet me?
chỗ ăn ở dâu?
Where can we get something to eat?
cái nào là của tôi?
Which is mine?
cái nào tốt hơn?
Which is better?
ông thích cái nào?
Which do you like?
ông là ai?
Who are you?
kia là ai?
Who is that?
bà chờ ai?
Who are you waiting for?
ông tìm ai?
Who are you lơoking for?
ai nói với ông vậy?
Who told you this?
cái này của ông à?
Is this yours?
ông sẽ đến chú?
Can you come?
tôi phiền ông một việc có được không
Can you do me a favor?
làm ơn dạy tôi tiếng Việt được không?
Can you teach me to speak Vietnamese?
làm ơn chỉ cho tôi đường đi đến …
can you show me the way to …
xin bà cho biết tên?
May I know your name
xin phép chưp ảnh bà.
May I take your picture?
xin phép đến thăm tại nhà riêng?
may I visit your home?
xin phép hút thuốc?
May I smoke?
xin phép nhảy với ông?
May I dance with you?
xin phép dùng điện thoại của bà?
May I use your phone?
xin phép được xem phòng?
May I sêe the rơom?
Làm ơn cho mượn bút của ông?
May I borrow your pen?
xin phép giới thiệu bạn tôi, ông Kim?
May I introduce my friend, Kim?
May I introduce my friend, Mr. Kim?
xin mời ông xơi nước?
May I offer you a drink?
xin mời ông dùng nước?
May I offer you a drink?
xin phép ra về?
May I go now?
dậy đi!
Wake up!
phải đúng giờ!
Be on time!
Đừng đén muộn!
Don't be late!
Đừng quên!
Don't forget!
Mời vào!
Come in!
đi lối này!
Come this way!
Cấm vào!
Do not enter!
Ra khỏi đây ngay!
Get out from here!
Cút đi!
Go! Go away!
Quay lại!
Go back!
Nói tiếp đi!
Go ahead, talk!
Yêu cầu yên lặn!
Kêep quiet!
đi chậm thôi!
Go slow!
Đừng cho xe chạy nhanh thế!
Don't drive so fast!
Nhanh lên!
Hurry up!
Coi chừng đấy
Watch out!
Dừng lại ở đây!
Stop! Stop here!
Hãy cho tôi …
Give me …
Hãy làm cái này cho tôi!
Do this for me!
Đặt nó ở ngay đây
Put it right here!
Hãy giữ lấy!
Kêep it!
Nhìn đây!
Lơok! Lơok here!
Ra xem ai gọi cửa!
Sêe who is at the dơor!
Đóng cửa lại!
Shut the dơor!
Khóa lại!
Lock it!
Cứu tôi với!
Help!
Cướp! Cướp!
I've bêen robbed!
Đẹp quá!
beautiful!
tiện nghi quá!
How comfortable!
Đùa đấy mà!
This is fun!
Thật buồn cười!
That's funny!
Lạ thật!
How strange!
Đừng có điên!
Don't be crazy!
Thật là điên!
Crazy!
Ghê tởm quá! / Ghê tởm
Disgusting! / hideous, disgusting
Kinh tởm quá!
Sickening!
Thối không chịu được!
What a horrible smell!
Phiền quá!
What a nuisance!
Sao mà đần thế!
You are so stupid!
Nói gì mà vô lý thế!
You're talking nonsense!
Câm mồm!
You shut up!
Dồ nói láo khố kiếp!
You're a damned liar!
Thật là xấu hồ!
Shame on you!
Tôi vẫn càn nhiều, đừng tiếp nữa.
I'm full. I've had enough to eat.
thế là đủ.
That's enough.
mấy giờ rồi?
What time is it?
xin cho tôi biết chính xác là mấy giờ?
Please tell me the correct time?
Mấy tiếng?
How many hours?
Mấy phút?
How many minutes?
Mấy giây?
How many seconds?
Hãy còn sớm.
It's still early.
Muộn rồi.
It's late.
Đồng hồ tôi nhanh.
My watch is fast.
Dồng hồ ông chậm.
Your watch is slow.
suốt ngày
the whole day
suốt năm
the whole year
hôm nay trời thế nào?
What is the weather like today?
Cục khi tượng bảo hôm nay và ngày mai trời sẽ ấm hơn.
The meteorological department said we can expect warmer weather today and tomorrow.
Hôm nay đẹp trời.
Today is a beautiful day.
Hôm nay trời nắng.
It is a sunny day today.
Liệu mai có mưa không?
Do you think it'll rain tomorrow?
sẽ xấu trời đấy.
I think we're going to have bad weather.
Trời mưa mất.
It may rain. It lơoks like rain.
Mang ô nhé?
Should I take an umbrella with me.
Mang đi. Đang mưa đấy.
You should. It is raining now.
mưa to lắm.
It's raining heavily.
đang là mùa mưa.
Now is the rainy season.
gió khá mạnh.
The wind is blowing pretty hard.
trời lất phất mưa.
It's drizzling.
có mưa đá.
It's hailing.
Có sấm.
It's thundering.
đang mưa, nhưng có vẻ sắp tạnh.
It's raining, but it lơoks like it will clear up sơon.
tạnh rồi.
it stopped raining.
trời ấm.
it's warm.
rét ngọt.
extremely cold weather.
có bão.
it's stormy.
trời u ám
overcast
làm ơn chỉ giúp đường đến … ?
Can you tell me which way is …?
Từ đây tới …
How far is it from here to …?
Đi bộ đến đó được không?
Can I walk there?
Tôi đi đúng đường không?
Is this the right direction?
Đi bộ được không?
Is it within walking distance?
Cứ đi tiếp.
Go further on.
Tôi phải đi đường nào?
What way should I go?
đây có phải đường đến sân bay không?
Is this the road to the airport?
tôi chưa thông thuộc phố xá.
I don't know the city.
bà chắc là rất thông thuộc phố xá.
I believe you know the city very well.
Chỉ giúp tôi đang ở đâu trên bản đồ này?
Can you show me where I am on this map?
Đây là phố gì?
What strêet is this?
đi bộ đến đó bao xa?
How long does it take to walk there?
Does a bus stop here that will take me to the city hospital?
Ở đây có ai tên Will không?
Please inform me if there is a person named Will in this office?
tôi muốn tới địa chỉ này.
I want to go to this ađdress.
gần đây không?
Is it very near here?
rất tiếc là đã làm phiền bà.
I'm very sorry for the trouble I have given you.
cám ơn ông dã chỉ đường.
Thank you for the direction.
hộ chiếu tôi đây.
Here is my passport.
tôi định lưu lại vài tuần.
I am planning to stay a couple of wêeks.
Tôi chỉ ghé qua thôi.
I'm just passing through.
tôi đã có gia đình.
I am married.
tôi còn độc thân.
I am still single.
tôi dã li dị.
I am divorced.
tôi ở góa.
I am widowed.
địa chỉ của ông?
What is your ađdress?
tôi ở với người thân.
I will be with a relative.
hoàn toàn không.
None at all.
tôi sang về chuyện kinh doanh.
I am on a business trip.
tôi sang nghỉ.
I am on holiday.
có một va li bị mất.
There is one suitcase missing.
hai va li này của tôi.
these two suitcases are mine.
cái rương kia của tôi.
that trunk is mine.
đây không phải là va li của tôi.
This is not my suitcase.
tôi không có gì phải khai.
I haven't got anything to declare.
những thứ này là quà tặng.
these things are all gifts.
những thứ này là tư trang của tôi. / tư trang
these things are for my own private use. / jewelry, property
không có gì trong va li kia ngoài quần áo.
there is nothing but clothing in that suitcase.
đây là đồ trang sức cũ.
the jewellry is not new.
thuế bao nhiêu?
How much is the tax?
hãy giúp tôi, tôi không nói được tiếng Việt.
Please help me, I cannot speak Vietnamese.
mang giúp tôi những túi này.
Will you take these bags?
xếp chúng vào tắc-xi.
Put them in the taxi.
đừng mang túi đó. Tôi sẽ tự xách.
Don't take that bag. I'll carry it myself.
còn một túi nữa ở kia.
there is another bag over there.
ông có biết nó ở đâu không?
Do you know where it is?
tới đó lấy bao nhiêu tiền?
how much do you want for taking me there?
lấy đắt thế?
Don't you think it is tơo much?
làm ơn cho xem bằng lái xe?
May I lơok at your driving licence?
cẩn thận, đừng lái nhanh thế.
Be careful, don't drive tơo fast.
ông đưa tôi đi đâu thế này? / đưa
Where are you taking me? / to lead, to drive, to bring
Dừng lại, đọi tôi ở đây.
Stop here. Please wait for me here
đi thôi. Tôi mệt rồi.
Let's go now. I am tired.
Hết bao nhiêu tiền? / Hết
How much do I owe you? / in full,
thôi khỏi trả lại.
Kêep the change.
tỉ giá đổi hôm nay bao nhiêu?
What's the rate of exchange today?
None
Ở đây có nhận séc du lịch không?
Do you accept traveller's checks?
tôi muốn đổi séc này lấy tiền mặt.
I would like to cash this check.
đổi cho tôi tờ bạc này lấy tiền lẻ.
May I have some small change for this note.
tôi đang đợi một khoản tièn từ Mỹ
I am expecting some money from America.
Nó đã tới chưa?
Has it arrived yet?
Anh có tiền lẻ đổi không?
Do you have any small change?
làm ơn cho tôi loại tiền to.
Give me large notes please.
Quanh đây có khách sạn không?
Is there a hotel somewhere around here?
chỉ cho tôi một khách sạn nhỏ được không?
Can you recommend a small hotel?
ở đây còn phòng không?
Have you any rơoms?
tôi muốn thuê một phòng ở tầng trệt.
I want a rơom on the ground flơor.
tôi muốn thuê một phòng yên tĩnh nhưng thoáng gió.
I want a quiet but airy rơom.
cho tôi xem phòng.
Let me sê the rơom please.
cho tôi xem một phòng khác.
Could you show me any other rơom.
phòng này giá thuê là bao nhiêu?
What is the charge for this rơom?
tôi muốn ở đây một hai ngày.
I want to stay here one or two days.
khoảng một tuần, cũng có thể lâu hơn.
For a wêek, perhaps longer.
khách sạn có phục vụ ăn không?
Do you serve meals in the hotel?
Có ga-ra hoặc chỗ để xe không?
Do you have a garage or some place where I can put my car?
Ở đây có dịch vụ giặt ban đêm không?
Do youo have over-night laundry service?
làm ơn mang cho tôi chiếc chăn nữa.
Please let me have an extra blanket.
làm ơn mang cho tôi chiếc gối nữa.
please let me have an extra pillow.
khăn trải giường không được sạch. Cần phải thay.
These shêets are not clean. They must be changed.
máy điều hòa không chạy.
The air-conditioner doesn't work.
làm ơn đánh thức tôi lúc năm giờ sáng.
Please wake me up at five o'clock.
tôi sẽ đi vào khoảng hai giờ.
I will be out for about two hours.
tôi không cần gì nữa.
I don't want anything else.
đợi chút xíu.
Wait a moment.
mấy giờ khách sạn đóng cửa.
What time does the hotel close?
Tôi muốn số quần áo này được chải/giặt/là/mạng.
I want these clothes to be dry-cleaned/washed/ironed/darned.
tôi cần lấy hôm nay.
I nêed them today.
ông cần mang trả cả tờ kê này.
You must bring back this list.
làm ơn hồ một chút bột.
please put on some starch.
đừng dùng hồ bột.
Don't use any starch.
có thể tẩy mấy vết này được không? / tẩy mấy
Can you take out these stains. / to erase
sáng mai, sau bữa sáng tôi sẽ trả phòng.
I am leaving tomorrow after breakfast.
tôi muốn gặp ông chủ/quản lý.
I want to sêe the manager
hóa đơn này không đúng.
This bill is not correct.
chúng tôi không dùng thứ này.
We did not have this.
ông tính tiền thứ này quá cao.
You have charged tơ much for this.
đây chắc là do nhầm lẫn.
This must be a mistake.
làm ơn gửi giúp tôi bức thư này.
Will you please post this letter for me?
bà có biết tiệm ăn nào ngon mà giá phải chăng không?
Can you recommend a gơod restaurant, not tơo expensive?
tôi đang đói.
I am hungry.
tôi đang khát.
I am thirsty.
có thực đơn bằng tiếng Anh không?
Do you have a menu in English?
Có phòng ăn riêng không?
Do you have a private dining rơom?
tôi đang chờ mấy người bạn.
I am expecting some friends.
tôi cần bàn rộng cho sáu người.
I want a large table for six people.
hãy cho bàn hai người.
A table for two please.
bàn này sẽ dành cho tôi chứ?
Will you reserve this table for me?
tôi không biết nên gọi món gì?
I don't know what to order.
Ba thích món gì?
What would you suggest?
thức ăn đừng ngọt.
The fơod must not be tơo swêet.
chúng tôi đang vội.
We are in a hurry
hãy mang cho tôi … một chai bia to.
Please bring me … a large bottle of bêer.
tôi muốn thay món gọi.
I want to change my order.
ở đây có những loại rau gì?
What vegetables do you have?
tôi không muốn ăn thêm nữa.
I don't want to eat anything else.
Đã tính tiền phục vụ chưa?
Is service included?
Bữa ăn rất tuyệt.
That was very gơod.
Chúng tôi sẽ còn đến nữa.
We'll come again some time.
chúng tôi không gọi thứ này.
We did not order this.
đó không phải là thứ tôi gọi.
That is not what I ordered.
Không phải của tôi
This is not mine.
khăn trải bàn không sạch.
The tablecloth is not clean.
thìa và nĩa không sạch.
The spơons and forks are not clean.
xin làm hóa đơn riêng.
Please make separate bills.
Tất cả là bao nhiêu?
What is the total amount?
Tổng số tiền không đúng như vậy.
The total is wrong.
tính đắt quá
the charge is tơo high
tôi nhầm, xin lỗi bà.
I've made a mistake, I'm sorry.
cho tôi xin biên lai
May I have a receipt, please?
Có loại to và ngọt không?
Do you have any big and swêet ones?
Loại này bé quá.
They are too small
thứ này bán thế nào?
How do you sell them?
cho tôi mua hai nải chuối thơm.
I want two bunches of fragrant bananas.
Có nải nào chín không? / nải
Do you have some ripe ones? / bunch of bananas
Nải này chưa chín.
These are not ripe.
Bao nhiêu tiền một nải?
How much for a bunch?
Ở đây có khoai tây không?
Do you have some potatos?
Cam này ngọt hay chua?
Are these oranges swêet or sour?
tôi thích cam hơn chuối.
I prefer oranges to bananas.
Chọn loại to hơn cho tôi.
Pick bigger ones for me.
được rồi.
That's quite all right.
trứng tươi đấy chứ?
Are these eggs fresh?
Cho tôi mua mười hai quả trứng.
I nêed a dozen eggs.
Một cân thì bao nhiêu?
What is the price per kilo?
Liệu có nói thách quá không? / nói thách
Isn't that tơo expensive? / to charge a high price
Bớt đi chứ?
Can you make it cheaper?
chắc là đủ hết rồi.
I believe that's about all.
Cả thảy bao nhiêu tiền?
How much are they altogether?
Gói lại cho tôi.
Please wrap them up.
Cho vào giỏ hộ tôi.
Put them in my basket.
Rất tiếc tôi không có tiền lẻ.
I'm sorry, I do not have small change.
hãy trả tôi tiền lẻ.
please give me small change.
xem này, trả nhầm rồi.
Lơok, you have given me the wrong change.
phòng chi dẫn ở đâu?
Where is the Inquiry Office?
Tàu nhanh đi thành phố Hồ Chí Minh lúc mấy giờ?
At what time will the rapid train leave for Ho Chi Minh city?
Giữa đường tôi có thể xuống ở Huế được không?
Can I get off the trip at Hue?
tàu có đỗ ở Nha Trang không?
does the train stop at Nha Trang?
Tàu Hải Phòng chạy lúc mấy giờ?
At what time does the train for Hai Phong leave?
Tàu rời ga ở sân/đường ray số mấy?
From what platform does the train leave?
tàu tốc hành tới Nha Trang lúc mấy giờ?
At what time will the express arrive at Nha Trang?
Làm ơn cho biết phòng chi dẫn ở đâu?
Where is the information office?
cho tôi chỗ nhìn về phía trước.
I would like a seat facing forward.
cho tôi chỗ cạnh cửa sổ.
I would like a seat near the window.
cho tôi chỗ ở bên trái.
I would like a seat on the left.
Vé khứ hôi có giá trị bao lâu?
How long is the round-trip ticket valid?
gía vé đi Hải Phòng bao nhiêu?
How much is the fare to Hai Phong?
trẻ con mất nửa vé phải không?
Is it half-price for a child?
con trai tôi mười ba tuổi.
My son is thirtêen years old.
tôi cần một người chuyển giúp hành lý lên tàu.
I nêed a man to carry my baggage onto the train.
hãy mang giúp hành lý này xuống.
Help me get this luggage down.
hành lý của tôi có sáu thứ.
I have six packages
tôi tự mang túi nhỏ này.
I will take the small bag with me.
làm ơn cẩn thận cho.
Take them carefully.
ghế này có ai ngồi chưa?
Is this seat taken?
Ở đây hơi nóng, tôi mở cửa sổ ra nhé?
It is quite warm here, may I open the window?
tôi bật/tắt quạt nhé?
May I turn on/turn off the fan?
gió quá, tôi cảm thấy lạnh.
There is tơo great a draft, I am fêeling cold.
Ta đóng cửa sổ nhé?
Shall I close the window?
cám ơn, tôi không hút.
thanks, I don't smoke.
tói hút, nhưng không có diêm.
I do smoke, but I don't have any matches.
xin lỗi, tôi hút thuốc được không?
Do you mind if I smoke?
Ga nào đây?
What station is this?
ông xuống chỗ nào?
Where will you get off?
ở Việt Nam, ông sống ở đâu?
Where do you live in Vietnam?
bà có muốn xem tờ báo của tôi không?
Would you like to lơok at my newspaper?
rất tiếc, tôi không thạo tiếng Việt.
I am sorry, I am not very fluent in Vietnamese.
ông có thể trông chỗ cho tôi một lát không?
May I ask you to lơok after my seat for a while?
tên của bạn ông là gi?
What is the name of your friend?
None
đây là danh thiếp của tôi.
Here is my name card.
bà có điện thoại ở nhà không?
Do you have a telephone at home?
tôi muốn tới thăm ông ở Hà Nội
I'd like to visit you in Hanoi.
làm ơn kiếm gíup tôi hai chỗ. / kiếm
Please help me get two seats. / to search for, to lơok for
tàu đỗ ở đây bao lâu?
How long does this train stop here?
có nước lạnh không?
Do you have cold water?
cho tôi đĩa cơm.
Please let me hăve a plate of rice.
cho tôi xúc xích và trứng.
Please let me have sausage and eggs.
cho tôi hai lát bánh mì nướng phết bơ.
Please let me have two slices of buttered toast.
tôi muốn đi tham quan.
I would like to go sightsêeing.
tôi chỉ ở đây có ít giờ.
I am only here for a few hours.
tôi muốn thuê một xe ô tô.
I would like to rent a car.
giá một ngày là bao nhiêu?
How much is it per day?
tôi có bằng lái xe.
I have a driver's licence.
cần phải đặt tiền trước bao nhiêu?
How much deposit do you reqire?
có kèm theo hướng dẫn viên chứ?
Do you also supply a guide?
tôi cần một hướng dẫn viên thạo tiếng Anh. / thạo
I nêed a gơod English speaking guide. / conversant, fluent
trả bằng thẻ tín dụng được không?
Can I pay by credit card?
cho tôi một bản đồ đường giao thông ở Việt Nam.
Please give me a gơod road map of Vietnam.
đi chùa Hương đường nào tốt nhất?
What is the best road to take to the Perfume Pagoda?
đường này tốt hay xấu?
Is the road gơod or bad?
Có dốc lắm không?
Is the road hilly?
đường này đi đâu?
Where does this road go?
trạm xăng dàu ở đâu?
Where is the gas station?
làm ơn đổ đầy cho.
please fill her up.
làm ơn rửa giúp xe và thay dầu.
Please wash and change the oil.
lốp bị thủng
the tire is punctured.
có lốp dự trữ không? / dự trữ
Do you have a spare tire? / reserve
làm ơn sửa lốp xẹp?
Can you repair flat tires?
mất bao lâu?
How long will it take?
làm ơn xem hộ lốp và độ căng.
Please check the tires for damage and air pressure.
nếu cần thì bơm thêm.
Ađd some air if necessary.
phanh hỏng.
The brakes are not working.
chết máy.
The motor stalls.
không hiểu xe hỏng gì.
I don't know what the matter is.
làm ơn cho biết khi nào khởi hành.
Please tell me when to get off.
tôi định ở đó vài giờ rồi về.
I plan to remain there some hours and then return.
làm ơn cho chạy chậm thôi.
Go slowly, please.
nhìn kìa!
Lơok out!
xe đang đi đâu thế?
Do you know where you are going?
khỏi phải trả lại.
kêep the change.
có bãi biển tốt ở gần đây không?
Is there a gơod beach around here?
đến đó bao xa?
How far is it from here?
ông bơi giỏi quá.
You swim very well
bây giờ đã một giờ chiều rồi.
It is almost one o'clock.
triều đang xuống.
the tide has gone down.
mặc quần áo và đi ăn trưa thôi
we'd better get dressed for lunch.
đây là xe máy riêng của tôi.
this is my own motorcycle.
ông có đói không?
Are you hungry?
ăn ở đây ngon tuyệt
the fơod is marvelous.
cám ơn ông đã đưa tôi đén đây
thank you for bringing me here.
ông có biết bà kia không?
Do you know that lady?
tôi rất hân hânh được biết bà.
I am pleased to know you.
tôi thường được nghe ông Will nói về ông.
I have heard Will speak about you often.
tôi e rằng tôi nói tiếng Việt rất kém.
I am afraid my Vietnamese pronunciation is very pơor.
None
tôi thích tiếng Việt lắm, nhưng nhiều người nói nhanh quá, tôi không hiểu hết được.
I love to speak vietnamese, but most people speak so fast tha I don't understand it completely.
ông học tiếng Việt ở đâu?
Where on earth did you learn to speak Vietnamese?
tôi đang ở tại khách sạn Mê-trô-pôn.
I am staying at the Metropole Hotel.
Hiện giờ ông đang ở đâu?
Where are you staying now?
ông sẽ ở đây bao lâu?
How long will you stay here?
tôi ở đây khoảng một tuần nữa.
I am here for another wêek or so.
tôi đến đây vào chiều thứ năm tuần trước.
I flew in last Thursday afternơon.
tôi đã tham quan nhiều nơi.
I did a lot of sightsêeing.
Hà Nội rất tráng lệ.
Hanoi is very charming.
các thiếu nữ Việt Nam đẹp lắm.
Vietnamese girls are beautiful.
đây là lần đầ tôi đến Việt Nam.
This is my first visit to Vietnam.
đây là lần thứ ba tôi đến Hà Nội.
This the third time I've bêen to Hanoi.
tôi đi nghỉ.
I am on holiday.
tôi đến để làm ăn.
I am here on a business trip.
tôi buôn bán quần áo may sẵn.
I trade in ready made garments.
tôi là nhà báo. Tòa soạn cử tôi đến đây. / cử
I am a journalist. I am here on assignment for my magazine. / appointed, assigned toà soạn cử = office assignment
tôi thấy ở đây dễ chịu lắm.
I am enjoying my stay.
khi nào ông định rời đây?
When are you planning to leave?
tôi định rời Hà Nội vào ngày kia.
I plan to leave Hanoi the day after tomorrow.
toi rất vui mừng được làm quen với ông.
I am glad to have made your acquaintance.
Mong rằng tôi sẽ có hân hạnh được gặp lại ông.
I hope I shall have the pleasure of mêeting you again.
xin được biết tên và địa chi của ông bằng tiếng Anh.
May I have your name and ađdress in English?
nếu không viết tiếng Anh, xin viết tiếng Việt.
If you cannot write in English, please write it in Vietnamese.
có tên và địa chi của ông, tôi sẽ viết thư cho ông trước.
Now I have your name and ađdress, I'll write to you first.
muộn rồi, tôi phải về.
It is getting late, I had better leave.
xin mời vào.
Come in please.
tôi không nhớ chị rõ lắm.
I can't remember you very well.
ông ấy là người tốt bụng và vui tính.
He is a very gơod fellow.
chị vừa nói gi?
What did you say?
xin lỗi, tôi nói tiếng Việt không được nhiều.
I am sorry, I don't speak Vietnamese very much.
xin nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
lâu nay tôi có ý tìm người dạy tiếng Việt.
For a long time I have wanted to find a Vietnamese teacher.
tôi có thể học chị tiếng Việt được không?
Can I learn Vietnamese from you?
chị có muốn nghe nhạc không?
Would you like to listen to music?
xin chị hát cho nghe bài hát Việt Nam.
Will you sing some Vietnamese songs for me.
chị hát hay lắm.
You are a gơod singer.
chị có thích nhảy không?
Do you like to dance?
tôi có thể dạy chị nhay.
I can teach you how to dance.
xin đừng tắt đài.
Please don't turn off the radio.
chị thích nghe chương trình phát thanh nào?
What radio program do you like to listen to?
tôi có thể đến đó bằng gì?
How do I get there?
chị sống cùng gia đình à?
Do you live with your family?
ông sống một mình à?
Do you live alone?
mời chị lại đây ngồi.
Please come here and sit down.
người đàn ông vừa nói chuyện với chị là ai vậy?
Who was that man you were talking with?
bây giờ mẹ chị ở nhà à?
Is your mother at home now?
Thứ bày tới chị đã hẹn ai chưa?
Do you have an engagement next Saturday?
tối nay chị đi xem phim với tôi nhé?
How about going to the cinema with me this evening?
Đi xem hay không là tùy chị.
It's up to you whether we go to the cinema or not.
hay chị thích đi mua sắm hơn?
Do you prefer to go shopping?
ông có muốn đi cùng tôi không?
Do you want to come along?
cho tôi đi với.
take me with you.
ông đi ăn tối với tôi nhé?
How about having dinner with me tonight?
chị đi chơi bằng xe nhé?
Would you like to go for a drive?
chị thấy phim này thế nào?
what did you think of the film?
chị ăn tối ngon miệng chứ?
Did you have a gơod dinner?
chị định đi đâu vậy?
Where are you going?
chị bực mình về chuyện gi vậy?
What are you angry about?
chị không phải đi ngay chứ?
you don't have to leave now, do you?
thật là một tối thú vị.
It is such a warm evening.
chúng ta về thôi.
Let's go home.
chúng ta đi chú?
Shall we go?
em có yêu anh không?
Do you love me?
anh rất yêu em.
I love you very much.
tôi muốn đi mua hàng
I wouold like to go shopping
khu mua bán chính ở đảu?
Where's the main shopping area?
có xa không?
Is it far from here?
đến đó bàng gi?
How do I get there?
Lúc nào cửa hàng mở cửa?
At what time do the stores open?
ở đâu có hiệu sách?
Where is there a bơok store?
ở đâu có cử hàng tạp hóa và thực phẩm khô? / hàng tạp hóa
Where is there a convenience (general) store?/ groceries, miscellaneous gơods
ở đâu có hiệu giặt?
Where is therê a laundry?
ở đâu có hiệu kim hoàn?
Where is there a jewelry store?
ở đâu có thể mua ….
Where can I get …
ở đâu có bán sách chỉ dẫn không?
Do you sell guide bơoks?
ở đâu có bán bản đồ thế giới Không?
Do you sell world maps?
ở đâu có bán kim và chỉ không?
Do you sell nêedles and thread?
ở đâu có bán giấy viết thư không?
Do you sell writing pads?
ở đâu có bán phong bì không?
Do you sell envelopes?
tôi cần mấy thứ giống loại này.
I nêed something like this.
Có còn thứ khác không?
Can you show me some more?
cho tôi xem cái kia.
Could I sêe that.
có thứ này màu vàng không?
Have you got it in yellow?
tôi muốn màu khác.
I want some other color
tôi thích màu thẫm hơn/màu nhạt hơn.
I prefer it darker/lighter.
có loại nào tốt hơn không?
Have you any better quality?
tôi mua cái này/đôi này.
I will take this piece/this pair.
giá bao nhiêu một đôi?
How much for a pair?
giá thấp nhất đấy à?
Is that your lowest price?
giá thấp nhất là bao nhiêu.
Tell me your lowest price.
được giá như vậy thì tôi mua.
Well, I'll buy it at that price.
tất cả bao nhiêu tiền?
How much is it all together?
có hộp đựng không?
Have you got a box?
có túi đựng không?
Have you got a bag?
làm ơn gói lại hộ
Wrap them up, please.
tôi muốn mua một món quà nhỏ cho con gái.
I want a small present for my daughter.
xin mách tôi nên nữa gì?
What would you suggest?
thứ này tôi không cần.
That's not what I want.
tôi đang tìm mua nhẫn một mặt đá.
I am lơoking for a ring with a center stone.
cho tội đeo thử.
try it on
đây có một chiếu rất đẹp.
Here is a very fine one.
có vẻ hơi rộng.
It is slightly big.
có lẽ cỡ này thì vừa.
I think it is the right size.
tên tôi ghi tắt là W. H.
My initials are W. H.
ở đây có nhẫn gắn mặt đá tròn không?
Do you have a ring with a round stone?
nhẫn kim cương này giá bao nhiêu?
What is the cost of this diamond ring?
những viên kim cương này được cắt rất đẹp.
These diamonds are beautifully cut.
tôi muốn mua một dây xích vàng loại tốt.
I want to buy a gơod gold chain.
có thể trả lại hàng không?
Do you accept returns?
ở đây tự làm những thứ này à?
Do you make all these things yourself?
ở đây có những màu gì?
What colors do you have?
ở đây có lụa kẻ sọc không?
Do you have this silk striped?
màu này có hợp với tôi không?
Does this color suit me?
màu này sặc sỡ quá.
This color is tơo loud.
tôi không thích màu kia.
I don't care for that color.
những cái đó hết mốt rồi. / mốt
They are out of date. / style fashion
những cái đó bình thường quá.
They are tơo common.
những cái đó dễ bị bạc màu.
They are discolored.
những cái đó kiểu cồ rồi. / kiểu cồ
They are an old design. / old fashioned
những cái đó là hàng nhuộm.
they are stained.
có thứ này màu đỏ không?
Do you have it in red?
có còn màu này nữa không?
Do you have more of this color?
tôi không thích thứ này.
I don't like this one.
có giao hàng tận nhà không? / tận
Do you deliver the gơod? / as far as
có thể giao hàng tại nhà tôi?
Can I have it sent to my home?
xin hãy đóng vào hộp các-tông.
Please pack it in a carton.
làm ơn cho xem túi xách tay bằng da cá sấu.
Could you show me handbags made from crocodile skin?
cho tôi xem giày da.
I would like to sêe leather shoes.
cho tôi xem dép.
I would like to sêe slippers.
đây là hàng thủ công phải không?
Is it hand-made?
thứ này bằng gỗ tốt à?
Is it all hard wơod?
Trông giống đồ mới lắm.
They lơok quite new.
Hôm nay thế là đủ.
I think that is enough today.
tôi đã mua vải để may hai chiếc váy áo.
I have bought material for two dresses.
tôi có thể thử được không?
Can I try it on?
xin cắt tóc cho tôi
Please give me a haircut.
xin cắt ngắn.
Please cut it short.
đừng cắt ngắn quá ở gáy.
Don't cut it tơo short at the back.
đừng cắt ngắn quá ở đỉnh đầu.
Don't cut it tơo short on top.
xin đừng cắt quá nhiều trên đỉnh đầu.
Please don't take tơo much off the sides.
Làm ơn đưa tôi cái gương.
Please give me a mirror.
tôi muốn xoa bóp da mặt.
I'd like to have a face massage.
tôi muốn gội đầu.
I'd like to have a shampơo.
tôi muốn sửa móng tay.
I'd like to have a manicure.
tôi muốn nhuộm tóc.
I want to dye my hair.
máy ảnh của tôi bị hỏng.
My camera doesn't work,
xin lỗi tôi có thể chụp hình ông được không?
Excuse me, may I take a picture of you?
xin hãy ở đó một lát.
Please stay there a moment.
xin nhìn phía này, nhìn thẳng vào máy.
Please lơok this way, directly into the camera.
hãy đi chậm đến cái cây kia
Please walk slowly towards that trêe.
nào, cười thật tươi.
Now a big smile.
xin mời nhìn phía mày.
Lơok this way, please.
hãy, đi ra xa vài bước.
Please go a few steps farther.
tiến lên một chút.
Come a little forward.
đừng xít nhau quá.
Not so close to one another.
xin tiến về phía tôi. / tiến
Walk towards me please. / advance, march forward
cảm ơn, tôi sẽ gởi cho ông một ảnh.
thank you, I will send you a picture.
Đây là nhà cho thuê phải không?
Is this house for rent?
bà có biết nhà nào khác cho thuê không?
Do you know of any other houses for rent?
xin hỏi ai là chủ nhà?
Who is the landlord please?
nhà có mấy phòng?
How many rơoms are there?
đày là cửa chính phải không?
Is this the main entrance?
tiền thuê là bao nhiêu?
How much is the rent?
tôi phải trả tiền trước mấy tháng?
How many months rent do you want me to pay in advance?
tôi thích trả từng tháng.
I prefer to pay by the month.
tôi chưa thể quyết định ngay được.
I cannot decide now.
để tôi nghĩ xem đã.
Let me think it over.
khi nào tôi có thể dọn đến?
When do you want me to move in?
mái nhà phải sửa lại.
The rơof nêeds to be repaired.
bà biết làm những công việc gì?
What kind of work can you do?
ông có biết nấu cơm Việt Nam.
Do you know how to cơok vietnamese fơod?
bà có biết trông trẻ không?
Do you know how to lơok after babies?
ông có biết chăm sóc vườn hoa không?
Do you know how to lơok after a flower garden?
bà có biết may vá và là quần áo không?
Do you know how to sew and iron?
ông có biết sửa ô tô không?
Do you know how to repair a car?
hiện nay ông sống ở đâu?
Where do you live now?
trước đây ông bà làm việc ở đâu và bao lâu?
Where have you worked before and for how long?
hãy lau sạch các phòng trên gác và dưới nhá
please clean all the rơoms upstaris and downstairs.
thay khăn trải bàn và hoa.
change the tablecloth and flowers.
hãy vứt rác vào sọt. / vứt
Put the garbage in the garbage can. / to throw, to toss