Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
547 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
mong được gặp lại
|
it's nice to sêe you again
|
|
|
bà nhà có được khỏe?
|
how is your wife?
|
|
|
tôi đi đây
|
I am going now
|
|
|
sao bà vội thế?
|
must you go so sơon
|
|
|
tạm biệt
|
farewell
|
|
|
tôi sẽ quay lại
|
I will be back
|
|
|
cái này giá bao nhiêu?
|
how much does this cost?
|
|
|
ông thế nào?
|
How about you?
|
|
|
cái gì kia?
|
What's that?
|
|
|
chuyện gì thế này?
|
What's the matter?
|
|
|
ông còn muốn gi?
|
What more do you want?
|
|
|
ông nói gì thế?
|
What do you say?
|
|
|
ông ta nói gi?
|
What does he say?
|
|
|
ông đã làm gi về chuyện này?
|
What did you do about it?
|
|
|
mấy giờ rồi?
|
What time is it now?
|
|
|
Đại sứ quán Mỹ ờ đâu?
|
Where is the American Embassy?
|
|
|
Bến xe buýt ở đâu?
|
Where is the bus stop?
|
|
|
Nhà vệ sinh ở đâu?
|
Where is the bathrơom?
|
|
|
Ông sẽ gặp tôi ở dâu?
|
Where will you mêet me?
|
|
|
chỗ ăn ở dâu?
|
Where can we get something to eat?
|
|
|
cái nào là của tôi?
|
Which is mine?
|
|
|
cái nào tốt hơn?
|
Which is better?
|
|
|
ông thích cái nào?
|
Which do you like?
|
|
|
ông là ai?
|
Who are you?
|
|
|
kia là ai?
|
Who is that?
|
|
|
bà chờ ai?
|
Who are you waiting for?
|
|
|
ông tìm ai?
|
Who are you lơoking for?
|
|
|
ai nói với ông vậy?
|
Who told you this?
|
|
|
cái này của ông à?
|
Is this yours?
|
|
|
ông sẽ đến chú?
|
Can you come?
|
|
|
tôi phiền ông một việc có được không
|
Can you do me a favor?
|
|
|
làm ơn dạy tôi tiếng Việt được không?
|
Can you teach me to speak Vietnamese?
|
|
|
làm ơn chỉ cho tôi đường đi đến …
|
can you show me the way to …
|
|
|
xin bà cho biết tên?
|
May I know your name
|
|
|
xin phép chưp ảnh bà.
|
May I take your picture?
|
|
|
xin phép đến thăm tại nhà riêng?
|
may I visit your home?
|
|
|
xin phép hút thuốc?
|
May I smoke?
|
|
|
xin phép nhảy với ông?
|
May I dance with you?
|
|
|
xin phép dùng điện thoại của bà?
|
May I use your phone?
|
|
|
xin phép được xem phòng?
|
May I sêe the rơom?
|
|
|
Làm ơn cho mượn bút của ông?
|
May I borrow your pen?
|
|
|
xin phép giới thiệu bạn tôi, ông Kim?
|
May I introduce my friend, Kim?
|
|
|
May I introduce my friend, Mr. Kim?
|
|
|
|
xin mời ông xơi nước?
|
May I offer you a drink?
|
|
|
xin mời ông dùng nước?
|
May I offer you a drink?
|
|
|
xin phép ra về?
|
May I go now?
|
|
|
dậy đi!
|
Wake up!
|
|
|
phải đúng giờ!
|
Be on time!
|
|
|
Đừng đén muộn!
|
Don't be late!
|
|
|
Đừng quên!
|
Don't forget!
|
|
|
Mời vào!
|
Come in!
|
|
|
đi lối này!
|
Come this way!
|
|
|
Cấm vào!
|
Do not enter!
|
|
|
Ra khỏi đây ngay!
|
Get out from here!
|
|
|
Cút đi!
|
Go! Go away!
|
|
|
Quay lại!
|
Go back!
|
|
|
Nói tiếp đi!
|
Go ahead, talk!
|
|
|
Yêu cầu yên lặn!
|
Kêep quiet!
|
|
|
đi chậm thôi!
|
Go slow!
|
|
|
Đừng cho xe chạy nhanh thế!
|
Don't drive so fast!
|
|
|
Nhanh lên!
|
Hurry up!
|
|
|
Coi chừng đấy
|
Watch out!
|
|
|
Dừng lại ở đây!
|
Stop! Stop here!
|
|
|
Hãy cho tôi …
|
Give me …
|
|
|
Hãy làm cái này cho tôi!
|
Do this for me!
|
|
|
Đặt nó ở ngay đây
|
Put it right here!
|
|
|
Hãy giữ lấy!
|
Kêep it!
|
|
|
Nhìn đây!
|
Lơok! Lơok here!
|
|
|
Ra xem ai gọi cửa!
|
Sêe who is at the dơor!
|
|
|
Đóng cửa lại!
|
Shut the dơor!
|
|
|
Khóa lại!
|
Lock it!
|
|
|
Cứu tôi với!
|
Help!
|
|
|
Cướp! Cướp!
|
I've bêen robbed!
|
|
|
Đẹp quá!
|
beautiful!
|
|
|
tiện nghi quá!
|
How comfortable!
|
|
|
Đùa đấy mà!
|
This is fun!
|
|
|
Thật buồn cười!
|
That's funny!
|
|
|
Lạ thật!
|
How strange!
|
|
|
Đừng có điên!
|
Don't be crazy!
|
|
|
Thật là điên!
|
Crazy!
|
|
|
Ghê tởm quá! / Ghê tởm
|
Disgusting! / hideous, disgusting
|
|
|
Kinh tởm quá!
|
Sickening!
|
|
|
Thối không chịu được!
|
What a horrible smell!
|
|
|
Phiền quá!
|
What a nuisance!
|
|
|
Sao mà đần thế!
|
You are so stupid!
|
|
|
Nói gì mà vô lý thế!
|
You're talking nonsense!
|
|
|
Câm mồm!
|
You shut up!
|
|
|
Dồ nói láo khố kiếp!
|
You're a damned liar!
|
|
|
Thật là xấu hồ!
|
Shame on you!
|
|
|
Tôi vẫn càn nhiều, đừng tiếp nữa.
|
I'm full. I've had enough to eat.
|
|
|
thế là đủ.
|
That's enough.
|
|
|
mấy giờ rồi?
|
What time is it?
|
|
|
xin cho tôi biết chính xác là mấy giờ?
|
Please tell me the correct time?
|
|
|
Mấy tiếng?
|
How many hours?
|
|
|
Mấy phút?
|
How many minutes?
|
|
|
Mấy giây?
|
How many seconds?
|
|
|
Hãy còn sớm.
|
It's still early.
|
|
|
Muộn rồi.
|
It's late.
|
|
|
Đồng hồ tôi nhanh.
|
My watch is fast.
|
|
|
Dồng hồ ông chậm.
|
Your watch is slow.
|
|
|
suốt ngày
|
the whole day
|
|
|
suốt năm
|
the whole year
|
|
|
hôm nay trời thế nào?
|
What is the weather like today?
|
|
|
Cục khi tượng bảo hôm nay và ngày mai trời sẽ ấm hơn.
|
The meteorological department said we can expect warmer weather today and tomorrow.
|
|
|
Hôm nay đẹp trời.
|
Today is a beautiful day.
|
|
|
Hôm nay trời nắng.
|
It is a sunny day today.
|
|
|
Liệu mai có mưa không?
|
Do you think it'll rain tomorrow?
|
|
|
sẽ xấu trời đấy.
|
I think we're going to have bad weather.
|
|
|
Trời mưa mất.
|
It may rain. It lơoks like rain.
|
|
|
Mang ô nhé?
|
Should I take an umbrella with me.
|
|
|
Mang đi. Đang mưa đấy.
|
You should. It is raining now.
|
|
|
mưa to lắm.
|
It's raining heavily.
|
|
|
đang là mùa mưa.
|
Now is the rainy season.
|
|
|
gió khá mạnh.
|
The wind is blowing pretty hard.
|
|
|
trời lất phất mưa.
|
It's drizzling.
|
|
|
có mưa đá.
|
It's hailing.
|
|
|
Có sấm.
|
It's thundering.
|
|
|
đang mưa, nhưng có vẻ sắp tạnh.
|
It's raining, but it lơoks like it will clear up sơon.
|
|
|
tạnh rồi.
|
it stopped raining.
|
|
|
trời ấm.
|
it's warm.
|
|
|
rét ngọt.
|
extremely cold weather.
|
|
|
có bão.
|
it's stormy.
|
|
|
trời u ám
|
overcast
|
|
|
làm ơn chỉ giúp đường đến … ?
|
Can you tell me which way is …?
|
|
|
Từ đây tới …
|
How far is it from here to …?
|
|
|
Đi bộ đến đó được không?
|
Can I walk there?
|
|
|
Tôi đi đúng đường không?
|
Is this the right direction?
|
|
|
Đi bộ được không?
|
Is it within walking distance?
|
|
|
Cứ đi tiếp.
|
Go further on.
|
|
|
Tôi phải đi đường nào?
|
What way should I go?
|
|
|
đây có phải đường đến sân bay không?
|
Is this the road to the airport?
|
|
|
tôi chưa thông thuộc phố xá.
|
I don't know the city.
|
|
|
bà chắc là rất thông thuộc phố xá.
|
I believe you know the city very well.
|
|
|
Chỉ giúp tôi đang ở đâu trên bản đồ này?
|
Can you show me where I am on this map?
|
|
|
Đây là phố gì?
|
What strêet is this?
|
|
|
đi bộ đến đó bao xa?
|
How long does it take to walk there?
|
|
|
Does a bus stop here that will take me to the city hospital?
|
|
|
|
Ở đây có ai tên Will không?
|
Please inform me if there is a person named Will in this office?
|
|
|
tôi muốn tới địa chỉ này.
|
I want to go to this ađdress.
|
|
|
gần đây không?
|
Is it very near here?
|
|
|
rất tiếc là đã làm phiền bà.
|
I'm very sorry for the trouble I have given you.
|
|
|
cám ơn ông dã chỉ đường.
|
Thank you for the direction.
|
|
|
hộ chiếu tôi đây.
|
Here is my passport.
|
|
|
tôi định lưu lại vài tuần.
|
I am planning to stay a couple of wêeks.
|
|
|
Tôi chỉ ghé qua thôi.
|
I'm just passing through.
|
|
|
tôi đã có gia đình.
|
I am married.
|
|
|
tôi còn độc thân.
|
I am still single.
|
|
|
tôi dã li dị.
|
I am divorced.
|
|
|
tôi ở góa.
|
I am widowed.
|
|
|
địa chỉ của ông?
|
What is your ađdress?
|
|
|
tôi ở với người thân.
|
I will be with a relative.
|
|
|
hoàn toàn không.
|
None at all.
|
|
|
tôi sang về chuyện kinh doanh.
|
I am on a business trip.
|
|
|
tôi sang nghỉ.
|
I am on holiday.
|
|
|
có một va li bị mất.
|
There is one suitcase missing.
|
|
|
hai va li này của tôi.
|
these two suitcases are mine.
|
|
|
cái rương kia của tôi.
|
that trunk is mine.
|
|
|
đây không phải là va li của tôi.
|
This is not my suitcase.
|
|
|
tôi không có gì phải khai.
|
I haven't got anything to declare.
|
|
|
những thứ này là quà tặng.
|
these things are all gifts.
|
|
|
những thứ này là tư trang của tôi. / tư trang
|
these things are for my own private use. / jewelry, property
|
|
|
không có gì trong va li kia ngoài quần áo.
|
there is nothing but clothing in that suitcase.
|
|
|
đây là đồ trang sức cũ.
|
the jewellry is not new.
|
|
|
thuế bao nhiêu?
|
How much is the tax?
|
|
|
hãy giúp tôi, tôi không nói được tiếng Việt.
|
Please help me, I cannot speak Vietnamese.
|
|
|
mang giúp tôi những túi này.
|
Will you take these bags?
|
|
|
xếp chúng vào tắc-xi.
|
Put them in the taxi.
|
|
|
đừng mang túi đó. Tôi sẽ tự xách.
|
Don't take that bag. I'll carry it myself.
|
|
|
còn một túi nữa ở kia.
|
there is another bag over there.
|
|
|
ông có biết nó ở đâu không?
|
Do you know where it is?
|
|
|
tới đó lấy bao nhiêu tiền?
|
how much do you want for taking me there?
|
|
|
lấy đắt thế?
|
Don't you think it is tơo much?
|
|
|
làm ơn cho xem bằng lái xe?
|
May I lơok at your driving licence?
|
|
|
cẩn thận, đừng lái nhanh thế.
|
Be careful, don't drive tơo fast.
|
|
|
ông đưa tôi đi đâu thế này? / đưa
|
Where are you taking me? / to lead, to drive, to bring
|
|
|
Dừng lại, đọi tôi ở đây.
|
Stop here. Please wait for me here
|
|
|
đi thôi. Tôi mệt rồi.
|
Let's go now. I am tired.
|
|
|
Hết bao nhiêu tiền? / Hết
|
How much do I owe you? / in full,
|
|
|
thôi khỏi trả lại.
|
Kêep the change.
|
|
|
tỉ giá đổi hôm nay bao nhiêu?
|
What's the rate of exchange today?
|
None
|
|
Ở đây có nhận séc du lịch không?
|
Do you accept traveller's checks?
|
|
|
tôi muốn đổi séc này lấy tiền mặt.
|
I would like to cash this check.
|
|
|
đổi cho tôi tờ bạc này lấy tiền lẻ.
|
May I have some small change for this note.
|
|
|
tôi đang đợi một khoản tièn từ Mỹ
|
I am expecting some money from America.
|
|
|
Nó đã tới chưa?
|
Has it arrived yet?
|
|
|
Anh có tiền lẻ đổi không?
|
Do you have any small change?
|
|
|
làm ơn cho tôi loại tiền to.
|
Give me large notes please.
|
|
|
Quanh đây có khách sạn không?
|
Is there a hotel somewhere around here?
|
|
|
chỉ cho tôi một khách sạn nhỏ được không?
|
Can you recommend a small hotel?
|
|
|
ở đây còn phòng không?
|
Have you any rơoms?
|
|
|
tôi muốn thuê một phòng ở tầng trệt.
|
I want a rơom on the ground flơor.
|
|
|
tôi muốn thuê một phòng yên tĩnh nhưng thoáng gió.
|
I want a quiet but airy rơom.
|
|
|
cho tôi xem phòng.
|
Let me sê the rơom please.
|
|
|
cho tôi xem một phòng khác.
|
Could you show me any other rơom.
|
|
|
phòng này giá thuê là bao nhiêu?
|
What is the charge for this rơom?
|
|
|
tôi muốn ở đây một hai ngày.
|
I want to stay here one or two days.
|
|
|
khoảng một tuần, cũng có thể lâu hơn.
|
For a wêek, perhaps longer.
|
|
|
khách sạn có phục vụ ăn không?
|
Do you serve meals in the hotel?
|
|
|
Có ga-ra hoặc chỗ để xe không?
|
Do you have a garage or some place where I can put my car?
|
|
|
Ở đây có dịch vụ giặt ban đêm không?
|
Do youo have over-night laundry service?
|
|
|
làm ơn mang cho tôi chiếc chăn nữa.
|
Please let me have an extra blanket.
|
|
|
làm ơn mang cho tôi chiếc gối nữa.
|
please let me have an extra pillow.
|
|
|
khăn trải giường không được sạch. Cần phải thay.
|
These shêets are not clean. They must be changed.
|
|
|
máy điều hòa không chạy.
|
The air-conditioner doesn't work.
|
|
|
làm ơn đánh thức tôi lúc năm giờ sáng.
|
Please wake me up at five o'clock.
|
|
|
tôi sẽ đi vào khoảng hai giờ.
|
I will be out for about two hours.
|
|
|
tôi không cần gì nữa.
|
I don't want anything else.
|
|
|
đợi chút xíu.
|
Wait a moment.
|
|
|
mấy giờ khách sạn đóng cửa.
|
What time does the hotel close?
|
|
|
Tôi muốn số quần áo này được chải/giặt/là/mạng.
|
I want these clothes to be dry-cleaned/washed/ironed/darned.
|
|
|
tôi cần lấy hôm nay.
|
I nêed them today.
|
|
|
ông cần mang trả cả tờ kê này.
|
You must bring back this list.
|
|
|
làm ơn hồ một chút bột.
|
please put on some starch.
|
|
|
đừng dùng hồ bột.
|
Don't use any starch.
|
|
|
có thể tẩy mấy vết này được không? / tẩy mấy
|
Can you take out these stains. / to erase
|
|
|
sáng mai, sau bữa sáng tôi sẽ trả phòng.
|
I am leaving tomorrow after breakfast.
|
|
|
tôi muốn gặp ông chủ/quản lý.
|
I want to sêe the manager
|
|
|
hóa đơn này không đúng.
|
This bill is not correct.
|
|
|
chúng tôi không dùng thứ này.
|
We did not have this.
|
|
|
ông tính tiền thứ này quá cao.
|
You have charged tơ much for this.
|
|
|
đây chắc là do nhầm lẫn.
|
This must be a mistake.
|
|
|
làm ơn gửi giúp tôi bức thư này.
|
Will you please post this letter for me?
|
|
|
bà có biết tiệm ăn nào ngon mà giá phải chăng không?
|
Can you recommend a gơod restaurant, not tơo expensive?
|
|
|
tôi đang đói.
|
I am hungry.
|
|
|
tôi đang khát.
|
I am thirsty.
|
|
|
có thực đơn bằng tiếng Anh không?
|
Do you have a menu in English?
|
|
|
Có phòng ăn riêng không?
|
Do you have a private dining rơom?
|
|
|
tôi đang chờ mấy người bạn.
|
I am expecting some friends.
|
|
|
tôi cần bàn rộng cho sáu người.
|
I want a large table for six people.
|
|
|
hãy cho bàn hai người.
|
A table for two please.
|
|
|
bàn này sẽ dành cho tôi chứ?
|
Will you reserve this table for me?
|
|
|
tôi không biết nên gọi món gì?
|
I don't know what to order.
|
|
|
Ba thích món gì?
|
What would you suggest?
|
|
|
thức ăn đừng ngọt.
|
The fơod must not be tơo swêet.
|
|
|
chúng tôi đang vội.
|
We are in a hurry
|
|
|
hãy mang cho tôi … một chai bia to.
|
Please bring me … a large bottle of bêer.
|
|
|
tôi muốn thay món gọi.
|
I want to change my order.
|
|
|
ở đây có những loại rau gì?
|
What vegetables do you have?
|
|
|
tôi không muốn ăn thêm nữa.
|
I don't want to eat anything else.
|
|
|
Đã tính tiền phục vụ chưa?
|
Is service included?
|
|
|
Bữa ăn rất tuyệt.
|
That was very gơod.
|
|
|
Chúng tôi sẽ còn đến nữa.
|
We'll come again some time.
|
|
|
chúng tôi không gọi thứ này.
|
We did not order this.
|
|
|
đó không phải là thứ tôi gọi.
|
That is not what I ordered.
|
|
|
Không phải của tôi
|
This is not mine.
|
|
|
khăn trải bàn không sạch.
|
The tablecloth is not clean.
|
|
|
thìa và nĩa không sạch.
|
The spơons and forks are not clean.
|
|
|
xin làm hóa đơn riêng.
|
Please make separate bills.
|
|
|
Tất cả là bao nhiêu?
|
What is the total amount?
|
|
|
Tổng số tiền không đúng như vậy.
|
The total is wrong.
|
|
|
tính đắt quá
|
the charge is tơo high
|
|
|
tôi nhầm, xin lỗi bà.
|
I've made a mistake, I'm sorry.
|
|
|
cho tôi xin biên lai
|
May I have a receipt, please?
|
|
|
Có loại to và ngọt không?
|
Do you have any big and swêet ones?
|
|
|
Loại này bé quá.
|
They are too small
|
|
|
thứ này bán thế nào?
|
How do you sell them?
|
|
|
cho tôi mua hai nải chuối thơm.
|
I want two bunches of fragrant bananas.
|
|
|
Có nải nào chín không? / nải
|
Do you have some ripe ones? / bunch of bananas
|
|
|
Nải này chưa chín.
|
These are not ripe.
|
|
|
Bao nhiêu tiền một nải?
|
How much for a bunch?
|
|
|
Ở đây có khoai tây không?
|
Do you have some potatos?
|
|
|
Cam này ngọt hay chua?
|
Are these oranges swêet or sour?
|
|
|
tôi thích cam hơn chuối.
|
I prefer oranges to bananas.
|
|
|
Chọn loại to hơn cho tôi.
|
Pick bigger ones for me.
|
|
|
được rồi.
|
That's quite all right.
|
|
|
trứng tươi đấy chứ?
|
Are these eggs fresh?
|
|
|
Cho tôi mua mười hai quả trứng.
|
I nêed a dozen eggs.
|
|
|
Một cân thì bao nhiêu?
|
What is the price per kilo?
|
|
|
Liệu có nói thách quá không? / nói thách
|
Isn't that tơo expensive? / to charge a high price
|
|
|
Bớt đi chứ?
|
Can you make it cheaper?
|
|
|
chắc là đủ hết rồi.
|
I believe that's about all.
|
|
|
Cả thảy bao nhiêu tiền?
|
How much are they altogether?
|
|
|
Gói lại cho tôi.
|
Please wrap them up.
|
|
|
Cho vào giỏ hộ tôi.
|
Put them in my basket.
|
|
|
Rất tiếc tôi không có tiền lẻ.
|
I'm sorry, I do not have small change.
|
|
|
hãy trả tôi tiền lẻ.
|
please give me small change.
|
|
|
xem này, trả nhầm rồi.
|
Lơok, you have given me the wrong change.
|
|
|
phòng chi dẫn ở đâu?
|
Where is the Inquiry Office?
|
|
|
Tàu nhanh đi thành phố Hồ Chí Minh lúc mấy giờ?
|
At what time will the rapid train leave for Ho Chi Minh city?
|
|
|
Giữa đường tôi có thể xuống ở Huế được không?
|
Can I get off the trip at Hue?
|
|
|
tàu có đỗ ở Nha Trang không?
|
does the train stop at Nha Trang?
|
|
|
Tàu Hải Phòng chạy lúc mấy giờ?
|
At what time does the train for Hai Phong leave?
|
|
|
Tàu rời ga ở sân/đường ray số mấy?
|
From what platform does the train leave?
|
|
|
tàu tốc hành tới Nha Trang lúc mấy giờ?
|
At what time will the express arrive at Nha Trang?
|
|
|
Làm ơn cho biết phòng chi dẫn ở đâu?
|
Where is the information office?
|
|
|
cho tôi chỗ nhìn về phía trước.
|
I would like a seat facing forward.
|
|
|
cho tôi chỗ cạnh cửa sổ.
|
I would like a seat near the window.
|
|
|
cho tôi chỗ ở bên trái.
|
I would like a seat on the left.
|
|
|
Vé khứ hôi có giá trị bao lâu?
|
How long is the round-trip ticket valid?
|
|
|
gía vé đi Hải Phòng bao nhiêu?
|
How much is the fare to Hai Phong?
|
|
|
trẻ con mất nửa vé phải không?
|
Is it half-price for a child?
|
|
|
con trai tôi mười ba tuổi.
|
My son is thirtêen years old.
|
|
|
tôi cần một người chuyển giúp hành lý lên tàu.
|
I nêed a man to carry my baggage onto the train.
|
|
|
hãy mang giúp hành lý này xuống.
|
Help me get this luggage down.
|
|
|
hành lý của tôi có sáu thứ.
|
I have six packages
|
|
|
tôi tự mang túi nhỏ này.
|
I will take the small bag with me.
|
|
|
làm ơn cẩn thận cho.
|
Take them carefully.
|
|
|
ghế này có ai ngồi chưa?
|
Is this seat taken?
|
|
|
Ở đây hơi nóng, tôi mở cửa sổ ra nhé?
|
It is quite warm here, may I open the window?
|
|
|
tôi bật/tắt quạt nhé?
|
May I turn on/turn off the fan?
|
|
|
gió quá, tôi cảm thấy lạnh.
|
There is tơo great a draft, I am fêeling cold.
|
|
|
Ta đóng cửa sổ nhé?
|
Shall I close the window?
|
|
|
cám ơn, tôi không hút.
|
thanks, I don't smoke.
|
|
|
tói hút, nhưng không có diêm.
|
I do smoke, but I don't have any matches.
|
|
|
xin lỗi, tôi hút thuốc được không?
|
Do you mind if I smoke?
|
|
|
Ga nào đây?
|
What station is this?
|
|
|
ông xuống chỗ nào?
|
Where will you get off?
|
|
|
ở Việt Nam, ông sống ở đâu?
|
Where do you live in Vietnam?
|
|
|
bà có muốn xem tờ báo của tôi không?
|
Would you like to lơok at my newspaper?
|
|
|
rất tiếc, tôi không thạo tiếng Việt.
|
I am sorry, I am not very fluent in Vietnamese.
|
|
|
ông có thể trông chỗ cho tôi một lát không?
|
May I ask you to lơok after my seat for a while?
|
|
|
tên của bạn ông là gi?
|
What is the name of your friend?
|
None
|
|
đây là danh thiếp của tôi.
|
Here is my name card.
|
|
|
bà có điện thoại ở nhà không?
|
Do you have a telephone at home?
|
|
|
tôi muốn tới thăm ông ở Hà Nội
|
I'd like to visit you in Hanoi.
|
|
|
làm ơn kiếm gíup tôi hai chỗ. / kiếm
|
Please help me get two seats. / to search for, to lơok for
|
|
|
tàu đỗ ở đây bao lâu?
|
How long does this train stop here?
|
|
|
có nước lạnh không?
|
Do you have cold water?
|
|
|
cho tôi đĩa cơm.
|
Please let me hăve a plate of rice.
|
|
|
cho tôi xúc xích và trứng.
|
Please let me have sausage and eggs.
|
|
|
cho tôi hai lát bánh mì nướng phết bơ.
|
Please let me have two slices of buttered toast.
|
|
|
tôi muốn đi tham quan.
|
I would like to go sightsêeing.
|
|
|
tôi chỉ ở đây có ít giờ.
|
I am only here for a few hours.
|
|
|
tôi muốn thuê một xe ô tô.
|
I would like to rent a car.
|
|
|
giá một ngày là bao nhiêu?
|
How much is it per day?
|
|
|
tôi có bằng lái xe.
|
I have a driver's licence.
|
|
|
cần phải đặt tiền trước bao nhiêu?
|
How much deposit do you reqire?
|
|
|
có kèm theo hướng dẫn viên chứ?
|
Do you also supply a guide?
|
|
|
tôi cần một hướng dẫn viên thạo tiếng Anh. / thạo
|
I nêed a gơod English speaking guide. / conversant, fluent
|
|
|
trả bằng thẻ tín dụng được không?
|
Can I pay by credit card?
|
|
|
cho tôi một bản đồ đường giao thông ở Việt Nam.
|
Please give me a gơod road map of Vietnam.
|
|
|
đi chùa Hương đường nào tốt nhất?
|
What is the best road to take to the Perfume Pagoda?
|
|
|
đường này tốt hay xấu?
|
Is the road gơod or bad?
|
|
|
Có dốc lắm không?
|
Is the road hilly?
|
|
|
đường này đi đâu?
|
Where does this road go?
|
|
|
trạm xăng dàu ở đâu?
|
Where is the gas station?
|
|
|
làm ơn đổ đầy cho.
|
please fill her up.
|
|
|
làm ơn rửa giúp xe và thay dầu.
|
Please wash and change the oil.
|
|
|
lốp bị thủng
|
the tire is punctured.
|
|
|
có lốp dự trữ không? / dự trữ
|
Do you have a spare tire? / reserve
|
|
|
làm ơn sửa lốp xẹp?
|
Can you repair flat tires?
|
|
|
mất bao lâu?
|
How long will it take?
|
|
|
làm ơn xem hộ lốp và độ căng.
|
Please check the tires for damage and air pressure.
|
|
|
nếu cần thì bơm thêm.
|
Ađd some air if necessary.
|
|
|
phanh hỏng.
|
The brakes are not working.
|
|
|
chết máy.
|
The motor stalls.
|
|
|
không hiểu xe hỏng gì.
|
I don't know what the matter is.
|
|
|
làm ơn cho biết khi nào khởi hành.
|
Please tell me when to get off.
|
|
|
tôi định ở đó vài giờ rồi về.
|
I plan to remain there some hours and then return.
|
|
|
làm ơn cho chạy chậm thôi.
|
Go slowly, please.
|
|
|
nhìn kìa!
|
Lơok out!
|
|
|
xe đang đi đâu thế?
|
Do you know where you are going?
|
|
|
khỏi phải trả lại.
|
kêep the change.
|
|
|
có bãi biển tốt ở gần đây không?
|
Is there a gơod beach around here?
|
|
|
đến đó bao xa?
|
How far is it from here?
|
|
|
ông bơi giỏi quá.
|
You swim very well
|
|
|
bây giờ đã một giờ chiều rồi.
|
It is almost one o'clock.
|
|
|
triều đang xuống.
|
the tide has gone down.
|
|
|
mặc quần áo và đi ăn trưa thôi
|
we'd better get dressed for lunch.
|
|
|
đây là xe máy riêng của tôi.
|
this is my own motorcycle.
|
|
|
ông có đói không?
|
Are you hungry?
|
|
|
ăn ở đây ngon tuyệt
|
the fơod is marvelous.
|
|
|
cám ơn ông đã đưa tôi đén đây
|
thank you for bringing me here.
|
|
|
ông có biết bà kia không?
|
Do you know that lady?
|
|
|
tôi rất hân hânh được biết bà.
|
I am pleased to know you.
|
|
|
tôi thường được nghe ông Will nói về ông.
|
I have heard Will speak about you often.
|
|
|
tôi e rằng tôi nói tiếng Việt rất kém.
|
I am afraid my Vietnamese pronunciation is very pơor.
|
None
|
|
tôi thích tiếng Việt lắm, nhưng nhiều người nói nhanh quá, tôi không hiểu hết được.
|
I love to speak vietnamese, but most people speak so fast tha I don't understand it completely.
|
|
|
ông học tiếng Việt ở đâu?
|
Where on earth did you learn to speak Vietnamese?
|
|
|
tôi đang ở tại khách sạn Mê-trô-pôn.
|
I am staying at the Metropole Hotel.
|
|
|
Hiện giờ ông đang ở đâu?
|
Where are you staying now?
|
|
|
ông sẽ ở đây bao lâu?
|
How long will you stay here?
|
|
|
tôi ở đây khoảng một tuần nữa.
|
I am here for another wêek or so.
|
|
|
tôi đến đây vào chiều thứ năm tuần trước.
|
I flew in last Thursday afternơon.
|
|
|
tôi đã tham quan nhiều nơi.
|
I did a lot of sightsêeing.
|
|
|
Hà Nội rất tráng lệ.
|
Hanoi is very charming.
|
|
|
các thiếu nữ Việt Nam đẹp lắm.
|
Vietnamese girls are beautiful.
|
|
|
đây là lần đầ tôi đến Việt Nam.
|
This is my first visit to Vietnam.
|
|
|
đây là lần thứ ba tôi đến Hà Nội.
|
This the third time I've bêen to Hanoi.
|
|
|
tôi đi nghỉ.
|
I am on holiday.
|
|
|
tôi đến để làm ăn.
|
I am here on a business trip.
|
|
|
tôi buôn bán quần áo may sẵn.
|
I trade in ready made garments.
|
|
|
tôi là nhà báo. Tòa soạn cử tôi đến đây. / cử
|
I am a journalist. I am here on assignment for my magazine. / appointed, assigned toà soạn cử = office assignment
|
|
|
tôi thấy ở đây dễ chịu lắm.
|
I am enjoying my stay.
|
|
|
khi nào ông định rời đây?
|
When are you planning to leave?
|
|
|
tôi định rời Hà Nội vào ngày kia.
|
I plan to leave Hanoi the day after tomorrow.
|
|
|
toi rất vui mừng được làm quen với ông.
|
I am glad to have made your acquaintance.
|
|
|
Mong rằng tôi sẽ có hân hạnh được gặp lại ông.
|
I hope I shall have the pleasure of mêeting you again.
|
|
|
xin được biết tên và địa chi của ông bằng tiếng Anh.
|
May I have your name and ađdress in English?
|
|
|
nếu không viết tiếng Anh, xin viết tiếng Việt.
|
If you cannot write in English, please write it in Vietnamese.
|
|
|
có tên và địa chi của ông, tôi sẽ viết thư cho ông trước.
|
Now I have your name and ađdress, I'll write to you first.
|
|
|
muộn rồi, tôi phải về.
|
It is getting late, I had better leave.
|
|
|
xin mời vào.
|
Come in please.
|
|
|
tôi không nhớ chị rõ lắm.
|
I can't remember you very well.
|
|
|
ông ấy là người tốt bụng và vui tính.
|
He is a very gơod fellow.
|
|
|
chị vừa nói gi?
|
What did you say?
|
|
|
xin lỗi, tôi nói tiếng Việt không được nhiều.
|
I am sorry, I don't speak Vietnamese very much.
|
|
|
xin nói chậm hơn.
|
Please speak more slowly.
|
|
|
lâu nay tôi có ý tìm người dạy tiếng Việt.
|
For a long time I have wanted to find a Vietnamese teacher.
|
|
|
tôi có thể học chị tiếng Việt được không?
|
Can I learn Vietnamese from you?
|
|
|
chị có muốn nghe nhạc không?
|
Would you like to listen to music?
|
|
|
xin chị hát cho nghe bài hát Việt Nam.
|
Will you sing some Vietnamese songs for me.
|
|
|
chị hát hay lắm.
|
You are a gơod singer.
|
|
|
chị có thích nhảy không?
|
Do you like to dance?
|
|
|
tôi có thể dạy chị nhay.
|
I can teach you how to dance.
|
|
|
xin đừng tắt đài.
|
Please don't turn off the radio.
|
|
|
chị thích nghe chương trình phát thanh nào?
|
What radio program do you like to listen to?
|
|
|
tôi có thể đến đó bằng gì?
|
How do I get there?
|
|
|
chị sống cùng gia đình à?
|
Do you live with your family?
|
|
|
ông sống một mình à?
|
Do you live alone?
|
|
|
mời chị lại đây ngồi.
|
Please come here and sit down.
|
|
|
người đàn ông vừa nói chuyện với chị là ai vậy?
|
Who was that man you were talking with?
|
|
|
bây giờ mẹ chị ở nhà à?
|
Is your mother at home now?
|
|
|
Thứ bày tới chị đã hẹn ai chưa?
|
Do you have an engagement next Saturday?
|
|
|
tối nay chị đi xem phim với tôi nhé?
|
How about going to the cinema with me this evening?
|
|
|
Đi xem hay không là tùy chị.
|
It's up to you whether we go to the cinema or not.
|
|
|
hay chị thích đi mua sắm hơn?
|
Do you prefer to go shopping?
|
|
|
ông có muốn đi cùng tôi không?
|
Do you want to come along?
|
|
|
cho tôi đi với.
|
take me with you.
|
|
|
ông đi ăn tối với tôi nhé?
|
How about having dinner with me tonight?
|
|
|
chị đi chơi bằng xe nhé?
|
Would you like to go for a drive?
|
|
|
chị thấy phim này thế nào?
|
what did you think of the film?
|
|
|
chị ăn tối ngon miệng chứ?
|
Did you have a gơod dinner?
|
|
|
chị định đi đâu vậy?
|
Where are you going?
|
|
|
chị bực mình về chuyện gi vậy?
|
What are you angry about?
|
|
|
chị không phải đi ngay chứ?
|
you don't have to leave now, do you?
|
|
|
thật là một tối thú vị.
|
It is such a warm evening.
|
|
|
chúng ta về thôi.
|
Let's go home.
|
|
|
chúng ta đi chú?
|
Shall we go?
|
|
|
em có yêu anh không?
|
Do you love me?
|
|
|
anh rất yêu em.
|
I love you very much.
|
|
|
tôi muốn đi mua hàng
|
I wouold like to go shopping
|
|
|
khu mua bán chính ở đảu?
|
Where's the main shopping area?
|
|
|
có xa không?
|
Is it far from here?
|
|
|
đến đó bàng gi?
|
How do I get there?
|
|
|
Lúc nào cửa hàng mở cửa?
|
At what time do the stores open?
|
|
|
ở đâu có hiệu sách?
|
Where is there a bơok store?
|
|
|
ở đâu có cử hàng tạp hóa và thực phẩm khô? / hàng tạp hóa
|
Where is there a convenience (general) store?/ groceries, miscellaneous gơods
|
|
|
ở đâu có hiệu giặt?
|
Where is therê a laundry?
|
|
|
ở đâu có hiệu kim hoàn?
|
Where is there a jewelry store?
|
|
|
ở đâu có thể mua ….
|
Where can I get …
|
|
|
ở đâu có bán sách chỉ dẫn không?
|
Do you sell guide bơoks?
|
|
|
ở đâu có bán bản đồ thế giới Không?
|
Do you sell world maps?
|
|
|
ở đâu có bán kim và chỉ không?
|
Do you sell nêedles and thread?
|
|
|
ở đâu có bán giấy viết thư không?
|
Do you sell writing pads?
|
|
|
ở đâu có bán phong bì không?
|
Do you sell envelopes?
|
|
|
tôi cần mấy thứ giống loại này.
|
I nêed something like this.
|
|
|
Có còn thứ khác không?
|
Can you show me some more?
|
|
|
cho tôi xem cái kia.
|
Could I sêe that.
|
|
|
có thứ này màu vàng không?
|
Have you got it in yellow?
|
|
|
tôi muốn màu khác.
|
I want some other color
|
|
|
tôi thích màu thẫm hơn/màu nhạt hơn.
|
I prefer it darker/lighter.
|
|
|
có loại nào tốt hơn không?
|
Have you any better quality?
|
|
|
tôi mua cái này/đôi này.
|
I will take this piece/this pair.
|
|
|
giá bao nhiêu một đôi?
|
How much for a pair?
|
|
|
giá thấp nhất đấy à?
|
Is that your lowest price?
|
|
|
giá thấp nhất là bao nhiêu.
|
Tell me your lowest price.
|
|
|
được giá như vậy thì tôi mua.
|
Well, I'll buy it at that price.
|
|
|
tất cả bao nhiêu tiền?
|
How much is it all together?
|
|
|
có hộp đựng không?
|
Have you got a box?
|
|
|
có túi đựng không?
|
Have you got a bag?
|
|
|
làm ơn gói lại hộ
|
Wrap them up, please.
|
|
|
tôi muốn mua một món quà nhỏ cho con gái.
|
I want a small present for my daughter.
|
|
|
xin mách tôi nên nữa gì?
|
What would you suggest?
|
|
|
thứ này tôi không cần.
|
That's not what I want.
|
|
|
tôi đang tìm mua nhẫn một mặt đá.
|
I am lơoking for a ring with a center stone.
|
|
|
cho tội đeo thử.
|
try it on
|
|
|
đây có một chiếu rất đẹp.
|
Here is a very fine one.
|
|
|
có vẻ hơi rộng.
|
It is slightly big.
|
|
|
có lẽ cỡ này thì vừa.
|
I think it is the right size.
|
|
|
tên tôi ghi tắt là W. H.
|
My initials are W. H.
|
|
|
ở đây có nhẫn gắn mặt đá tròn không?
|
Do you have a ring with a round stone?
|
|
|
nhẫn kim cương này giá bao nhiêu?
|
What is the cost of this diamond ring?
|
|
|
những viên kim cương này được cắt rất đẹp.
|
These diamonds are beautifully cut.
|
|
|
tôi muốn mua một dây xích vàng loại tốt.
|
I want to buy a gơod gold chain.
|
|
|
có thể trả lại hàng không?
|
Do you accept returns?
|
|
|
ở đây tự làm những thứ này à?
|
Do you make all these things yourself?
|
|
|
ở đây có những màu gì?
|
What colors do you have?
|
|
|
ở đây có lụa kẻ sọc không?
|
Do you have this silk striped?
|
|
|
màu này có hợp với tôi không?
|
Does this color suit me?
|
|
|
màu này sặc sỡ quá.
|
This color is tơo loud.
|
|
|
tôi không thích màu kia.
|
I don't care for that color.
|
|
|
những cái đó hết mốt rồi. / mốt
|
They are out of date. / style fashion
|
|
|
những cái đó bình thường quá.
|
They are tơo common.
|
|
|
những cái đó dễ bị bạc màu.
|
They are discolored.
|
|
|
những cái đó kiểu cồ rồi. / kiểu cồ
|
They are an old design. / old fashioned
|
|
|
những cái đó là hàng nhuộm.
|
they are stained.
|
|
|
có thứ này màu đỏ không?
|
Do you have it in red?
|
|
|
có còn màu này nữa không?
|
Do you have more of this color?
|
|
|
tôi không thích thứ này.
|
I don't like this one.
|
|
|
có giao hàng tận nhà không? / tận
|
Do you deliver the gơod? / as far as
|
|
|
có thể giao hàng tại nhà tôi?
|
Can I have it sent to my home?
|
|
|
xin hãy đóng vào hộp các-tông.
|
Please pack it in a carton.
|
|
|
làm ơn cho xem túi xách tay bằng da cá sấu.
|
Could you show me handbags made from crocodile skin?
|
|
|
cho tôi xem giày da.
|
I would like to sêe leather shoes.
|
|
|
cho tôi xem dép.
|
I would like to sêe slippers.
|
|
|
đây là hàng thủ công phải không?
|
Is it hand-made?
|
|
|
thứ này bằng gỗ tốt à?
|
Is it all hard wơod?
|
|
|
Trông giống đồ mới lắm.
|
They lơok quite new.
|
|
|
Hôm nay thế là đủ.
|
I think that is enough today.
|
|
|
tôi đã mua vải để may hai chiếc váy áo.
|
I have bought material for two dresses.
|
|
|
tôi có thể thử được không?
|
Can I try it on?
|
|
|
xin cắt tóc cho tôi
|
Please give me a haircut.
|
|
|
xin cắt ngắn.
|
Please cut it short.
|
|
|
đừng cắt ngắn quá ở gáy.
|
Don't cut it tơo short at the back.
|
|
|
đừng cắt ngắn quá ở đỉnh đầu.
|
Don't cut it tơo short on top.
|
|
|
xin đừng cắt quá nhiều trên đỉnh đầu.
|
Please don't take tơo much off the sides.
|
|
|
Làm ơn đưa tôi cái gương.
|
Please give me a mirror.
|
|
|
tôi muốn xoa bóp da mặt.
|
I'd like to have a face massage.
|
|
|
tôi muốn gội đầu.
|
I'd like to have a shampơo.
|
|
|
tôi muốn sửa móng tay.
|
I'd like to have a manicure.
|
|
|
tôi muốn nhuộm tóc.
|
I want to dye my hair.
|
|
|
máy ảnh của tôi bị hỏng.
|
My camera doesn't work,
|
|
|
xin lỗi tôi có thể chụp hình ông được không?
|
Excuse me, may I take a picture of you?
|
|
|
xin hãy ở đó một lát.
|
Please stay there a moment.
|
|
|
xin nhìn phía này, nhìn thẳng vào máy.
|
Please lơok this way, directly into the camera.
|
|
|
hãy đi chậm đến cái cây kia
|
Please walk slowly towards that trêe.
|
|
|
nào, cười thật tươi.
|
Now a big smile.
|
|
|
xin mời nhìn phía mày.
|
Lơok this way, please.
|
|
|
hãy, đi ra xa vài bước.
|
Please go a few steps farther.
|
|
|
tiến lên một chút.
|
Come a little forward.
|
|
|
đừng xít nhau quá.
|
Not so close to one another.
|
|
|
xin tiến về phía tôi. / tiến
|
Walk towards me please. / advance, march forward
|
|
|
cảm ơn, tôi sẽ gởi cho ông một ảnh.
|
thank you, I will send you a picture.
|
|
|
Đây là nhà cho thuê phải không?
|
Is this house for rent?
|
|
|
bà có biết nhà nào khác cho thuê không?
|
Do you know of any other houses for rent?
|
|
|
xin hỏi ai là chủ nhà?
|
Who is the landlord please?
|
|
|
nhà có mấy phòng?
|
How many rơoms are there?
|
|
|
đày là cửa chính phải không?
|
Is this the main entrance?
|
|
|
tiền thuê là bao nhiêu?
|
How much is the rent?
|
|
|
tôi phải trả tiền trước mấy tháng?
|
How many months rent do you want me to pay in advance?
|
|
|
tôi thích trả từng tháng.
|
I prefer to pay by the month.
|
|
|
tôi chưa thể quyết định ngay được.
|
I cannot decide now.
|
|
|
để tôi nghĩ xem đã.
|
Let me think it over.
|
|
|
khi nào tôi có thể dọn đến?
|
When do you want me to move in?
|
|
|
mái nhà phải sửa lại.
|
The rơof nêeds to be repaired.
|
|
|
bà biết làm những công việc gì?
|
What kind of work can you do?
|
|
|
ông có biết nấu cơm Việt Nam.
|
Do you know how to cơok vietnamese fơod?
|
|
|
bà có biết trông trẻ không?
|
Do you know how to lơok after babies?
|
|
|
ông có biết chăm sóc vườn hoa không?
|
Do you know how to lơok after a flower garden?
|
|
|
bà có biết may vá và là quần áo không?
|
Do you know how to sew and iron?
|
|
|
ông có biết sửa ô tô không?
|
Do you know how to repair a car?
|
|
|
hiện nay ông sống ở đâu?
|
Where do you live now?
|
|
|
trước đây ông bà làm việc ở đâu và bao lâu?
|
Where have you worked before and for how long?
|
|
|
hãy lau sạch các phòng trên gác và dưới nhá
|
please clean all the rơoms upstaris and downstairs.
|
|
|
thay khăn trải bàn và hoa.
|
change the tablecloth and flowers.
|
|
|
hãy vứt rác vào sọt. / vứt
|
Put the garbage in the garbage can. / to throw, to toss
|
|