Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
11 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
ことにする V-る / V-ない + ことにする |
(Tôi) Quyết định ~ |
Sử dụng khi nói 1 hành động nào đó mà mình đã tự quyết định làm, hay không làm.
最近、目が悪くなったので、めがねをかけることにしました。 |
|
たことがある V-た + ことがある |
Đã từng ~
|
- Dùng khi nói rằng mình có kinh nghiệm làm ~ trong quá khứ. 私は一度も納豆を食べたがありません。 (Tôi chưa bao giờ ăn đậu Nhật) - Không dùng chung với きのう、先週… - Vì kinh nghiệm vẫn còn đến hiện tại nên không dùng thì quá khứ như 「ことがあった」 |
|
Nghi vấn từ + PI + か (Na/ N bỏ だ) |
Làm cái gì đó~
Làm ở đâu đó~ |
Nghi vấn từ: 何・いつ・どこ… この料理はどうやって作るか、知っていますか。 (Món này, làm như thế nào thế, bạn có biết không?) |
|
と PI + と (Chỉ dùng với thể hiện tại) |
Hễ~/ Nếu~/ Khi~ |
- Thường dùng để giải thích về sự biến đổi tự nhiên, cách sử dụng máy móc, thứ tự đi đường. - Thường dùng khi nói "Khi~, nhất định lúc nào cũng..." 「春になると、桜が咲きます」 (Cứ vào xuân là hoa anh đào nở) - Không thể dùng những từ biểu thị sự nhờ vả, mệnh lệnh, hay ý chí ở vế sau. (X) Đi 100m, xin hãy rẽ trái. |
|
A は B より N1 は N2 より |
So với B thì A ~ |
私は兄さんより背が低いです。 So với anh trai thì tôi thấp hơn. |
|
それ / あれ |
Chuyện đó Cái đó |
- それ dùng khi nhắc lại điều mà người nghe ko biết. - あれ dùng khi nói đến điều người nghe đã biết. |
|
の PI + の Na/N + なの |
Câu => Danh từ |
Dùng để biến 1 câu thành 1 mệnh đề danh từ. 小林さんはギターをひくのが上手です。 (Kobayashi chơi guitar rất giỏi) フン君は猫が好きなのを知っていますか。 (Cậu có biết cu Hưng thích mèo k?) - Thường dùng のは ở câu hỏi khi muốn nhấn mạnh sự nghi vấn. あそこにいるのは誰ですか。 |
|
こと VS の
|
- Mẫu dùng こと 「私の趣味はことです」 「ことができる」 「ことがある」 「ことになりました」 「ことにします」 - Dùng の: Tiền bạc, thời gian, việc sử dụng, mục đích; người, nơi chốn, vật, lý do; Đằng sau có động từ như 見える、見る、聞く、聞こえる、待つ、手伝う、やめる |
Câu => Danh từ
|
|
のに V-る + のに |
Để ~ |
- Dùng khi nói để đạt mục đích ~ cần ... - Những động từ theo sau thường là 使う、いる、べんり、いい、役に立つ テレビで日本語を勉強するのに役に立つと思います。 (Tôi nghĩ Tivi có ích để học tiếng Nhật.) |
|
今夜ここでパーティーが開かれます。 |
(Giải thích, Công bố) |
- Thể bị động dùng cả khi giải thích hay công bố thông tin sự thực về 1 tòa nhà, tác phẩm, hay sự kiện gì đó. - Những động từ thường dùng: 発明する、発見する、作る、開く… ‐ Dùng によって (Bởi) khi muốn nói rằng "ai đó ~" đã làm gì 「こころ」は夏名漱石によって書かれました。 "Kokoro" (là tác phẩm) được biết bởi Natsume Souseki. |
|
ている V-て + いる |
(Trạng thái tiếp diễn) |
Dùng khi nói trạng thái tiếp diễn của hành động あ、財布が落ちていますよ。だれのかな。 |