• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/42

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

42 Cards in this Set

  • Front
  • Back
How stupid!
Ngu thấy ớn!
I'm sorry, I am not quite with you.
Tôi xin lỗi, tôi chưa theo kịp ý bạn.
Better luck next time.
Chúc may mắn lần sau.
I thought maybe you had an ulterior motive.
Tôi nghĩ có lẽ bạn có lý do mà không tiện nói.
There's no time to lose.
Không còn thời gian đâu.
How's that?
Sao lại thế?
It is your responsibility to keep the room clean and tidy.
Nhiệm vụ của anh là giữ căn phòng gọn gàng và sạch sẽ.
Calm down and speak slowly, please! You gabbled the story out.
Làm ơn bình tĩnh và nói chậm lại thôi. Anh kể nhanh quá làm tôi nghe không hiểu.
Get real.
Hãy thực tế đi.
It's a deal.
Hẹn thế nhé.
It's very risky to buy things over the Internet with a credit card.
Mua hàng trên Internet bằng thẻ tín dụng thì rất rủi ro.
Give that back!
Trả lại đây!
Hit the road!
Lên đường thôi!
I don't know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my best.
Tôi không biết mình có thể hoàn tất toàn bộ công việc trong một ngày không, nhưng tôi sẽ cố hết sức.
That's the limit!
Đủ rồi đấy!
There's no way to know.
Làm sao mà biết được.
A wise guy, huh?
Mày bố láo hả?
They hit it off immediately.
Họ hợp rơ/ý nhau ngay tức khắc.
It's a waste of time.
Thật phí thời gian.
You should have a heart to heart talk with him and ask him to mend his ways.
Anh nên nói chuyện thẳng thắn với anh ấy và yêu cầu anh ấy sửa đổi cách ứng xử.
That's very kind of you.
Bạn thật tử tế.
It's only a matter of time.
Chỉ còn là vấn đề thời gian.
They are Muslim pilgrims on their way to Mecca.
Họ là những người hành hương hồi giáo trên đường tới Mecca.
A manager is the head of a department in company.
Trưởng bộ phận/phòng ban là người đứng đầu một bộ phận/phòng ban trong công ty.
I must rush off now to have a scholarly discussion.
Giờ tôi phải nhanh chân đến buổi thảo luận học thuật.
He shoved her out of his way.
Anh ấy đã đẩy cô ấy ra khỏi đường.
It sounds like you have a stuffy nose.
Nghe có vẻ như bạn đang bị nghẹt mũi vậy.
That will be engraved in my heart.
Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó.
They are packing their finished products.
They are packing their finished products.
Họ đang đóng gói thành phẩm của họ.
He picked my pocket and was arrested by the police.
He picked my pocket and was arrested by the police.
Anh ta móc túi tôi và đã bị công an bắt.
I opened my window and shouted at that driver.
I opened my window and shouted at that driver.
Tôi mở cửa xe ra và hét vào mặt người lái xe kia.
Be careful when you open the door, a motorcycle behind may hit you.
Be careful when you open the door, a motorcycle behind may hit you.
Ông hãy cẩn thận khi mở cửa, xe máy đằng sau có thể đụng ông đó.
They cheat customers out of their money.
They cheat customers out of their money.
Họ lừa lấy tiền khách hàng.
Speak politely and keep your voice low.
Hãy nói năng lịch sự và nói khẽ thôi.
My wallet has been stolen somehow. I need your help immediately .
Không hiểu sao ví của tôi bị móc rồi.Tôi cần sự giúp đỡ của ông ngay bây giờ.
Would you mind moving over one seat so my friend and I can sit together .
Xin phiền ông chuyển sang ghế kế bên để bạn tôi và tôi có thể ngồi cùng nhau được không
Where and how can I get a monthly bus pass?
Tôi có thể mua vé tháng ở đâu và cách mua ra sao?
You should watch out for pickpockets .
Bạn nên coi chừng những kẻ móc túi.
He looks familiar but I can't place him.
Anh ấy trông quen lắm nhưng tôi không thể nhớ ra anh ấy.
We need to speed the work up.
Chúng ta cần tăng tốc độ công việc.
You should keep your pills handy just in case you feel seasick.
Bạn phải mang theo thuốc bên mình để phòng khi bị say sóng.
Where are you heading?
Cô đi về đâu?