Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
36 Cards in this Set
- Front
- Back
I have to wash the dishes and take out the garbage.
|
Tôi phải rửa chén bát và đi vứt rác.
|
|
Do you really want it that way?
|
Bạn muốn vậy thật sao?
|
|
How do I know?
|
Làm sao tôi biết được?
|
|
Allow me.
|
Cho phép tôi./Để tôi giúp.
|
|
Love it or leave it.
|
Không thích thì bỏ đi.
|
|
I often go shopping downtown with my friends.
|
Tôi thường đi mua sắm ở khu trung tâm mua sắm với bạn bè.
|
|
The press were all trying to uncover skeletons in the candidates' closets.
|
Báo chí đang cố lôi những vấn đề bí mật trong quá khứ của các ứng viên.
|
|
Whatever you do, I am behind you.
|
Dù bạn làm gì, tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
|
|
Do I mean nothing to you?
|
Em không có nghĩa gì với anh sao?
|
|
She blew me a kiss as the train pulled out of the station.
|
Cô ấy gửi tôi một nụ hôn gió khi tàu lăn bánh ra khỏi nhà ga.
|
|
Hurry up or you'll get caught in the rain.
|
Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
|
|
Got a minute?
|
Rảnh không?
|
|
Who needs him.
|
Ai mà cần hắn.
|
|
That song really sucks!
|
Bài hát quá tệ!
|
|
I don't plan for the future. I like to take life as it comes.
|
Tôi không có kế hoạch cho tương lai. Tôi thích cuộc đời đến đâu thì lo đến đó.
|
|
I think he'll be back on Monday, but I can't say for sure.
|
Tôi nghĩ là thứ Hai anh ấy sẽ về, nhưng tôi không chắc chắn.
|
|
Let's get down to business.
|
Bắt đầu vào việc nhé.
|
|
If you've really decided to quit the music business, then so be it.
|
Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi.
|
|
I'll have this job done this afternoon.
|
Tôi sẽ hoàn thành xong việc này vào chiều nay.
|
|
You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
|
Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.
|
|
Oh, yeah?
|
Vậy sao?
|
|
Would you like me to give you a ride to school?
|
Bạn có muốn tôi cho bạn quá giang đi học không?
|
|
Take it from me.
|
Tin tôi đi.
|
|
I'll try to get back to you later with an answer.
|
Tôi sẽ cố gắng để trả lời câu hỏi của bạn sau.
|
|
Over my dead body!
|
Bước qua xác tôi cái đã!
|
|
Great minds think alike.
|
Tư tưởng lớn gặp nhau.
|
|
Don't be angry with me, I only speak my mind.
|
Đừng giận tôi, tôi chỉ nghĩ sao nói vậy thôi.
|
|
I'll get a ride with Jimmy after class.
|
Sau giờ học tôi sẽ đi quá giang Jimmy để về.
|
|
Stop it, you clown!
|
Ngưng lại đi, đồ thằng hề!
|
|
So whether you agree with it or not, it does not matter to me.
|
Vậy nên, dù bạn đồng ý với nó hay không thì cũng không quan trọng với tôi.
|
|
I'm broke.
|
Tôi cháy túi rồi.
|
|
Don't go yet.
|
Đừng đi vội./Khoan hãy đi.
|
|
Out of the blue.
|
Ngoài sự mong đợi.
|
|
You bet.
|
Chắc chắn rồi.
|
|
I'm not much of a beef eater.
|
Tôi ít ăn thịt bò.
|
|
What is it now?
|
Giờ thì cái gì nữa đây?
|