• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/17

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

17 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

Cái này chắc chắn là đồ của tôi.

これは私のものに相違ない。

に相違ない/ に違いない


(そうい)

Người đàng hoàng như anh ấy mà là phạm nhân ư? Không thể có chuyện đó dc.

あの真面目な彼が犯人?!そんなことはあり得ない

得る


(える/うる)


Vマス

Chẳng còn cách nào khác, đành phải nộp tiền thuê nhà trễ vậy.

やむを得ない理由で家賃の支払いが遅れてしまう。

やむを得ない =しかたがない


~理由で

Chiếc cặp này dù đã cũ nhưng t cảm thấy rất gắn bó vs nó, thật khó lòng vứt đi.

Back (Definition)

~難い (がたい)


Vマス

Khó gần

近寄り難い

~難い (がたい)


Vマス

Khó tin

信じ難い

~難い (がたい)


Vマス

Cuộc Ptkt cao độ là 1 cuộc pt có tốc độ nhanh nhưng đã gay ra nhiều VĐ ô nhiễm nghiêm trọng (sâu sắc )

Back (Definition)

一方()


V


N

Vì là cửa ra vào, nên cấm đậu xe.

出入り口につき、駐車禁止。

につき =という理由で (書き言葉)

Bãi đậu xe trước nhà ga tính 500 yên/h.


Ở thư viện này, có thể mượn đc đến 5 cuốn sách/lần.

Back (Definition)

につき


(割合)

Lúc nộp đơn xin thì lại phải nào là thu thập giấy tờ chứng minh nào là điền vào hồ sơ, thật là mệt mỏi.


Phòng của Anh ta ngổn ngang nÀo là bát đĩa bẩn nào là báo sách cũ, rất bẩn thỉu.

やら・やら


書き込む


散(ち)らかる

Gần đây có mấy thanh niên dáng vẻ chẳng biết là con trai hay con gái nữa.


Con tôi chưa về. Không biết đang làm gì ở đâu rồi.


Ớ, không có mắt kính. Để đâu rồi ý nhỉ?!

Back (Definition)

の/もの やら


N/A-な ➕な


格好(かっこう)

Phòng của t ngổn ngang nào truyện nào quần áo, đến chỗ ngủ cũng không có nữa.


Anh ta lúc nào cũng nói chuyện trong mơ như là trở thành ngôi sao hay là đi đóng phim.

Back (Definition)

だの・だの


映画を撮る(とる)

Trường hoc đã tăng giờ sử dụng thư viện theo mong muốn của hs.


Bữa tối hôm nay sẽ là Hamburger theo yêu cầu của bọn trẻ.

Back (Definition)

に応えて (こた)


要望


延長する


リクエスト

Điểm của tôi rát thấp, toi đã không thể đáp ứng đc kì vọng của bố mẹ toi.

Back (Definition)

に応える


期待

Nhờ trời nắng mà hội thao đã sdc diễn ra thanh công.



Cuộc bầu cử đc diễn ra dưới sự quản lí của Liên hợp quốc.



Nghiên cứu dưới sự chỉ dẫn của giáo viên Suzuki.

Back (Definition)

~の下で/ (もと)


晴れた空


盛大(せいだい)


選挙


国連

Bố tôi dù 50 nhưng nhìn vẫn rất trẻ.



Anh ta là tuyển thủ bóng rổ đấy. - thế mà lùn nhỉ.



Sống ở Mĩ tận 2 năm rồi mà tiếng Anh của cô ta rất kém.

Back (Definition)

~にしては

Cái cặp này khoan nói tới màu sắc, thiết kế cũng rất kiểu cách rồi.



Cô ca sĩ kia chưa bàn tới việc hát hay, trong mặt cung rất xinh rồi.



Tạm thời chưa bàn tới việc có khả thi hay không, kế hoạch này rất thú vị.



Khoan nghĩ tới kết quả thế nào, quan trong là cố gắng tới cuối cùng.

Back (Definition)

N ~/なら ともかく(として)


=~は別にして=~はともあれ


Khoan bàn, tạm thời chưa nói tới ...


しゃれている


実際にできる